Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Phép tịnh tiến (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Phép tịnh tiến (P2) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
  • B.Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
  • C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
  • D.Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Câu 2: Cho phép tịnh tiến theo $\vec{v}=\vec{0}$, phép tịnh tiến $T_{\vec{0}} biến hai điểm M và N thành hai điểm M' và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.Điểm M trùng với N 
  • B. $\vec{MN}=\vec{0}$
  • C.$\vec{MM'}=\vec{NN'}=\vec{0}$
  • D.$\vec{M'N'}=\vec{0}$

Câu 3: Cho phép tịnh tiến vecto \vec{v} biến A thành A' và M thành M'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $\vec{AM}=\vec{A'M'}$
  • B.$\vec{AM}=2\vec{A'M'}$
  • C.$\vec{AM}=-\vec{A'M'}$
  • D.$3\vec{AM}=2\vec{A'M'}$

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình $2x-3y-1=0$ và $2x-3y+5=0$.  phéo tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a'?

  • A. $\vec{u}=(0;2)$
  • B.$\vec{u}=(-3;0)$
  • C.$\vec{u}=(3;4)$
  • D.$\vec{u}=(-1;1)$

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình $2x-y+4=0$ và $2x-y-1=0$. Tim giá trị thực của tham số m đề phép tịnh tiến T theo vecto $\vec{u}=(m;-3)$ biến đường thẳng a thành đường thẳng b

  • A.$m=1$
  • B.$m=2$
  • C.$m=3$
  • D.$m=4$

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $y=-3x+2$. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo vecto $\vec{u}=(-1;2)$ và $\vec{v}=(3;1)$ thì đường thẳng $\Delta$ biến thành đường thẳng d có phương trình là:

  • A.$y=-3x+1$
  • B.$y=-3x-5$
  • C.$y=-3x+9$
  • D.$y=-3x+11$

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $5x-y+1=0$. Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía 2 đơn bị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng $\Delta$ biến đường thẳng $\Delta'$ có phương trình là:

  • A.$5x-y+14=0$
  • B.$5x-y-7=0$
  • C.$5x-y+5=0$
  • D.$5x-y-12=0$

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{BC}$ biến theo điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.Điểm M' trùng với điểm M
  • B.Điểm M' nằm trên BC
  • C.Điểm M' là trung điểm cạnh CD
  • D. Điểm M' nằm trên cạnh DC

Câu 9: Một phép tịnh tiến biến A thành B và biến C thành điểm D. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. ABCD là hình bình hành
  • B.$\vec{Ac}=\vec{BD}$
  • C.Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau
  • D. $\vec{AB}=\vec{CD}$

Câu 10: Cho hai đoạn thẳng AB và A'B'. Điều kiện cần và đủ để có phép tịnh tiến biến A thành A' và biến B thành B' là: 

  • A.$AB=A'B'$
  • B.$AB//A'B'$
  • C.Tứ giác ABB'A' là hình bình hàng.
  • D.$\vec{AB}=\vec{A'B'}$

 

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto $\vec{v}=(-3;2)$ và điểm $A(1;3)$. Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?

  • A.(-3;2)
  • B.(1;3)
  • C.(-2;5)
  • D.(2;-5)

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A(2;5)$. Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ ?

  • A.M(1;3)
  • B.N(1;6)
  • C.P(3;7)
  • D.Q(2;4)

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm $M(-10;1),M'(3;8)$. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.$\vec{v}=(-13;7)$
  • B.$\vec{v}=(13;-7)$
  • C.$\vec{v}=(13;7)$
  • D.$\vec{v}=(-13;-7)$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M(4;2) thành điểm M'(4;5) thì nó biến điểm A(2;5) thành:

  • A.điểm A'(5;2)
  • B.điểm A'(1;6)
  • C.điểm A'(2;8)
  • D.điểm A'(2;5)

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;6),B(-1;-4). Gọi C,D lần lượt là ảnh của A,B qua phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}=(1;5)$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.ABCD là hình thang 
  • B.ABCD là hình bình hành 
  • C.ABCD là hình bình hành
  • D.Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $4x-y+3=0$. Ảnh của đường thẳng $\Delta$ qua phép tịnh tiến T theo vecto $\vec{v}=(2;-1) có phương trình là:

  • A $4x-7+5=0$
  • B.$4x-y+10=0$
  • C.$4x-y-6=0$
  • D.$x-4y-6=0$

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto $\vec{v}(1;1)$. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến đường thẳng $\Delta:x-1=0$ thành đường thẳng $\Delta'$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.$\Delta':x-1=0$
  • B.$\Delta':x-2=0$
  • C.$\Delta':x-y-2=0$
  • D.$\Delta':y-2=0$

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(2;-1) thành điểm A'(1;2) thì nó biến đường thẳng d có phương trình: $2x-y+1=0$ thành đường thẳng d' có phương trình nào sau đây?

  • A.$d':2x-y=0$
  • B.$d':2x-y+1=0$
  • C.$d':2x-y+6=0$
  • D.$d':2x-y-1=0$

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm $A(2;-1)$ thành điểm $A'(2018;2015)$ thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?

  • A.$x+y-1=0$
  • B.$x-y-100=0$
  • C.$2x+y-4=0$
  • D.$2x-y-1=0$

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình $2x-y+1=0$. Để phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}$ biến $d$ thành chính nó thì $\vec{v}$ phải là vecto nào trong các vecto sau?

  • A.$\vec{v}=(2;1)$
  • B.$\vec{v}=(2;-1)$
  • C.$\vec{v}=(1;2)$
  • D.$\vec{v}=(-1;2)$

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.