Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2: Tổ hợp- xác xuất (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 2: Tổ hợp- xác xuất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $sinx+cosx=1-\frac{1}{2}sin2x$ là 

  • A. $\frac{-\pi }{2}$
  • B. $-\pi$ 
  • C. $\frac{-3\pi }{2}$
  • D. $-2\pi$

Câu 2: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình $2cos^{2}x+5cosx+3=0$ trên đường tròn lượng giác là?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 3: Cho hàm số $y=2sin\frac{x}{2}$ , hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:

  • A. Hàm số đã cho là hàm lẻ.
  • B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
  • C. Hàm số đã cho có chu kì $4\pi$
  • D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhát một mệnh đề sai

Câu 4: Chu kì của hàm số $y=sin5x$ là: 

  • A. $2\pi$
  • B. $5\pi$
  • C. $10\pi$
  • D. $\frac{2\pi }{5}$

Câu 5: Khai triển nhị thức $(a-2b)^{5}$

  • A. $a^{5}-5a^{4}b+10a^{3}b^{2}-10a^{2}b^{3}+5ab^{4}-b^{5}$
  • B. $a^{5}+10a^{4}b-40a^{3}b^{2}+80a^{2}b^{3}-80ab^{4}+32b^{5}$
  • C. $a^{5}-10a^{4}b+40a^{3}b^{2}-80a^{2}b^{3}+40ab^{4}-b^{5}$
  • D. $a^{5}-10a^{4}b+40a^{3}b^{2}-80a^{2}b^{3}+80ab^{4}-32^{5}$

Câu 6: Số hạng chính trong khai triển $(5x+2b)^{4}$ là:

  • A. $6x^{2}y^{2}$
  • B. $24x^{2}y^{2}$
  • C. $60x^{2}y^{2}$
  • D. $600x^{2}y^{2}$

Câu 7: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau( mỗi lọ cắm không quá một bông)

  • A.60
  • B.10
  • C.15
  • D.720

Câu 8: có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?

  • A.15
  • B.12
  • C.24
  • D.17280

Câu 9: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là:

  • A.90
  • B.45
  • C.35
  • D. Một số khác.

Câu 10: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ 2 màu.

  • A.300
  • B.310
  • C.320
  • D.330

Câu 11: một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữa. hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ?

  • A.455 
  • B.7
  • C.465
  • D.462

Câu 12:Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn $P_{2}x^{2}-P_{3}x=8$

  • A.S=-4
  • B.S=-1
  • C.S=4
  • D.S=3

Câu 13: Số các hoán vị của dãy a,b,c,d,e mà các phần tử đầu tiên bằng a là:

  • A.5!
  • B.4!
  • C.3!
  • D.2!

Câu 14: Số cách xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: 

  • A.6!4!
  • B.10!
  • C.6!-4!
  • D.6!+4!

Câu 15: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:

  • A.24
  • B.120
  • C.60
  • D.16

Câu 16: An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế và thành hàng ngang.

a) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau?

  • A.8!
  • B.7!
  • C.$A_{9}^{8}$
  • D.16.7!

b) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi 9 bạn sao cho hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau?

  • A.3222560
  • B.40320
  • C.282240
  • D.357840

Câu 18: Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song $a_{1},a_{2},a_{3},a_{4},a_{5}$ và 7 đường thẳng song song với nhau $b_{1},b_{2},b_{3},b_{4},b_{5},b_{6},b_{7}$ đồng thời cắt 5 đường trên. Tính số hình bình hành tạo nên từ 12 đường thẳng đã cho.

  • A. $C_{5}^{2}+C_{7}^{2}$
  • B. $C_{5}^{2}.C_{7}^{2}$
  • C. $C_{12}^{4}$
  • D. $A_{5}^{2}+A_{7}^{2}$

Câu 19: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập?

  • A.25
  • B.252
  • C.50
  • D.455

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị $x\in \mathbb{N}$thỏa mãn $6(P_{x}-P_{x-1})=P_{x+1}$

  • A.x=2
  • B.x=3
  • C.x=2;x=3
  • D.x=5

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.