Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD

a) Lời giải nào sau đây là đúng?

Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD)

  • A.$\left\{\begin{matrix}AC\perp BD (vì ABCD là hình thoi)\\ vì DO là hình chiếu của SO trên (ABCD)\\ SO \perp (theo định lí ba đường vuông góc)\end{matrix}\right. nên \Rightarrow SO \perp (ABCD)$
  • B. $\left\{\begin{matrix}SA=SC,SB=SD và ABCD là hình thoi\\ \Rightarrow S.ABCD là hình chóp đều \end{matrix}\right. \Rightarrow SO \perp (ABCD)$
  • C.$\left\{\begin{matrix}SO \perp BD (vì tam giác SBD cân tại S)\\ SO \perp AC (vì tam giác SAC cân tại S)\end{matrix}\right.\Rightarrow SO \perp (ABCD)$
  • D. Cả ba phương án trên đều sai.

b) Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng

  • A. (SAC)      
  • B. (SBD)
  • C. (ABCD)      
  • D. (SDC)

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB= SD.

a) Đường thẳng DB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây?

  • A. AC      
  • B. SA      
  • C. SB      
  • D. SC

b) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng

  • A. SA      
  • B. SB      
  • C. SC      
  • D. SO

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD)

a) Tam giác SBC là:

  • A. Tam giác thường      
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều      
  • D. Tam giác vuông

b) Tam giác SOD là:

  • A. Tam giác thường      
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều      
  • D. Tam giác vuông

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a.

a) Góc giữa CM với mặt phẳng (BCD) là:

  • A.$\widehat{BCM}$
  • B.$\widehat{DCM}$
  • C.$\widehat{KCM}$
  • D.$\widehat{ACM}$

b) Tang của góc giữa CM với mặt phẳng (BCD) bằng:

  • A.$\frac{2\sqrt{3}}{3}$
  • B.$\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C.$2\sqrt{3}$
  • D.Không xác định

c) Tang của góc giữa AC với mặt phẳng (ABD) bằng:

  • A.$\sqrt{5}$
  • B.1
  • C.$\frac{\sqrt{51}}{17}$
  • D.Không xác định

d) Tang của góc giữa AK với mặt phẳng (ABC) bằng:

  • A.$\frac{2\sqrt{3}}{17}$
  • B.$\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{17}}$
  • C.$\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{65}}$
  • D.$\frac{\sqrt{65}}{\sqrt{3}}$

Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’.

a) AA’ vuông góc với mặt phẳng.

  • A. (CDD’C’)      
  • B. (BCD)
  • C. (BCC’B’)      
  • D. (A’BD)

b) AC vuông góc với mặt phẳng.

  • A. (CDD’C’)      
  • B. (A’B’C’D’)
  • C. (BDD’B’)      
  • D. (A’BD)

c) Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’BD) là:

  • A. Trung điểm của BD
  • B. Trung điểm của A’B
  • C. Trung điểm của A’D
  • D. Tâm O của tam giác BDA’

Câu 6: Cho hình tứ diện ABCD có ba cạnh AB. BC, CD đôi một vuông góc.

a) Đường thẳng AB vuông góc với :

  • A. (BCD)      
  • B. (ACD)      
  • C. (ABC)
  • D. (CDI) với I là trung điểm của AB

b) Đường vuông góc chung của AB và CD là:

  • A. AC      
  • B. BC
  • C. AD      
  • D. BD

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD; góc BAC bằng góc BAD bằng 600. Gọi M, N là trung điểm của AB và CD.

Đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng

  • A. (ABD)      
  • B. (ABC)
  • C. (ABN)      
  • D. (CMD)

Câu 8: Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P).

a) Với điểm M bất kì trong (P) ta có:

  • A. SM lớn hơn SH
  • B. SM không nhỏ hơn SH
  • C. SM không lớn hơn SH
  • D. SM nhỏ hơn SH

b) Với hai điểm M và N trong (P) sao cho $SM ≤SN$, ta có:

  • A. Điểm M bao giờ cũng khác điểm N
  • B. Ba điểm M, N, H có thể trùng nhau
  • C. Hai điểm M và N luôn khác điểm H
  • D. Ba điểm M, N, H không thể trùng nhau.

Câu 9: Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:

  • A. Luôn vuông góc với AB tại một điểm bất kì trên AB
  • B. Luôn cách đều hai đầu mút A và B
  • C. Luôn vuông góc với AB tại trung điểm của AB
  • D. Luôn song song với AB.

Câu 10: Tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là:

  • A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  • B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
  • C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  • D. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.