Câu 1: Phương trình $cos\frac{x}{2}=-1$ có nghiệm là:
-
A.$x=2\pi +k4\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- B. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- C. $x=\pi +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- D. $x=2\pi +k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
Câu 2: Giải phương trình $sin\left ( \frac{2x}{3}-\frac{\pi }{3} \right )=0$
- A. $x=k\pi \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
- B. $x=\frac{2\pi }{3}+\frac{k3\pi }{2} \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
- C. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi\left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
-
D. $x=\frac{\pi }{2}+\frac{k3\pi }{2} \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
Câu 3: Số nghiệm của phương trình $sin\left ( 2x-40^{\circ} \right )=\frac{\sqrt{3}}{2}$ với $-180^{\circ}\leq x\leq 180^{\circ}$ là:
- A. 2
-
B.4
- C.6
- D.7
Câu 4: Phương trình $cot\left ( x+\frac{\pi }{4} \right )=0$ có nghiệm là:
- A. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
-
B. $x=\frac{3\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- C. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- D. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
Câu 5: Trong $\left [ o;\pi \right ]$, phương trình $sinx=1-cos^{2}x$ có tập nghiệm là:
- A.$\left \{ \frac{\pi }{2} \right \}$
- B. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{2} \right \}$
- C. $\left \{ 0;\pi \right \}$
-
D. $\left \{ 0;\frac{\pi }{2};\pi \right \}$
Câu 6: Phương trình $cos^{2}3x=1$ có nghiệm là:
- A. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- B. $x=\frac{k\pi}{2} ,k\in \mathbb{Z}$
-
C. $x=\frac{k\pi}{3} ,k\in \mathbb{Z}$
- D. $x=\frac{k\pi}{4} ,k\in \mathbb{Z}$
Câu 7: Phương trình $tan\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )=0$ có nghiệm là:
-
A. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
- B. $x=\frac{3\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
- C. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
- D. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
Câu 8: Trong $\left [ o;2\pi \right ]$, phương trình $cos2x+sin2x=0$ có tập nghiệm là:
- A. $\left \{ \frac{7\pi }{6};\frac{11\pi }{6} \right \}$
-
B. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{7\pi }{6};\frac{11\pi }{6} \right \}$
- C. $\left \{ \frac{5\pi }{6};\frac{7\pi }{6} \right \}$
- D. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{7\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right \}$
Câu 9: Trong $\left [ o;2\pi \right ]$, phương trình $sin2x+sinx=0$ có số nghiệm là:
- A.1
- B.2
- C.3
-
D.4
Câu 10: Phương trình $sinx+\sqrt{3}cosx=1$ có số nghiệm thuộc $\left ( 0;3\pi \right )$ là:
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 6
Câu 11: số nghiệm của phương trình $tan x=tan\frac{3\pi }{11}$ trên khoảng $\left ( \frac{\pi }{4};2\pi \right )$ là?
- A.1
-
B.2
- C.3
- D.4
Câu 12: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{2}cos\left ( x+\frac{\pi }{3} \right )=1$ thuộc $\left [ 0; 2\pi \right ]$ là:
- A.0
-
B.2
- C.1
- D.3
Câu 13: Số nghiệm của phương trình $sin\left ( x+\frac{\pi }{4} \right )=1$ thuộc $\left [ 0; 3\pi \right ]$ là:
- A.1
- B.0
-
C.2
- D.3
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình $tan5x-tanx=0$ trên nửa khoảng $\left [0;\pi \right )$ bằng:
- A.$\pi$
-
B.$\frac{3\pi }{2}$
- C. $2\pi$
- D.$\frac{5\pi }{2}$
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
- A. $\sqrt{3}sinx=2$
- B. $\frac{1}{4}cos4x=\frac{1}{2}$
-
C. $2sinx+3cosx=1$
- D. $cot^{2}x-cotx+5=0$
Câu 16:Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
- A. $sin2x-cos2x=1$
- B. $sin2x-cosx=0$
-
C. $sinx=\frac{2\pi }{5}$
- D. $sinx-\sqrt{3}cosx=0$
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình $3tan\frac{x}{4}=\sqrt{3}$ rong khoảng $\left [0;2\pi \right )$ là:
-
A. $\left \{ \frac{2\pi }{3} \right \}$
- B. $\left \{ \frac{3\pi }{2} \right \}$
- C. $\left \{ \frac{\pi }{3};\frac{2\pi }{3} \right \}$
- D. $\left \{ \frac{\pi }{3};\frac{3\pi }{2} \right \}$
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình $cos^{2}x-cos2x=0$ trong khoảng $\left [0;2\pi \right )$ là:
-
A. $\left \{ 0;\pi \right \}$
- B. $\left \{ 0;\frac{\pi }{2} \right \}$
- C. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{2} \right \}$
- D. $\left \{ 0;\frac{3\pi }{2} \right \}$
Câu 19: Phương trình $cos\left ( \pi sinx \right )=1$ có nghiệm là:
-
A. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- B. $x=\pi +k2\pi,k\in \mathbb{Z}$
- C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
- D. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
Câu 20: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình $sin\left ( 2x+\frac{\pi }{3} \right )=\frac{1}{2}$ trên đường tròn lượng giác là:
- A.1
- B.2
-
C.4
- D.6