Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phương trình $cos\frac{x}{2}=-1$ có nghiệm là:

  • A.$x=2\pi +k4\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\pi +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=2\pi +k\pi ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 2: Giải phương trình $sin\left ( \frac{2x}{3}-\frac{\pi }{3} \right )=0$

  • A. $x=k\pi \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
  • B. $x=\frac{2\pi }{3}+\frac{k3\pi }{2}  \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
  • C. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi\left ( k\in \mathbb{Z} \right )$
  • D. $x=\frac{\pi }{2}+\frac{k3\pi }{2}  \left ( k\in \mathbb{Z} \right )$

Câu 3: Số nghiệm của phương trình $sin\left ( 2x-40^{\circ} \right )=\frac{\sqrt{3}}{2}$ với $-180^{\circ}\leq x\leq 180^{\circ}$ là:

  • A. 2
  • B.4
  • C.6
  • D.7

Câu 4: Phương trình $cot\left ( x+\frac{\pi }{4} \right )=0$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\frac{3\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 5: Trong $\left [ o;\pi  \right ]$, phương trình $sinx=1-cos^{2}x$ có tập nghiệm là:

  • A.$\left \{ \frac{\pi }{2} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{2} \right \}$
  • C. $\left \{ 0;\pi  \right \}$
  • D. $\left \{ 0;\frac{\pi }{2};\pi  \right \}$

Câu 6: Phương trình $cos^{2}3x=1$ có nghiệm là:

  • A. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\frac{k\pi}{2} ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\frac{k\pi}{3} ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\frac{k\pi}{4} ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 7: Phương trình $tan\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )=0$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
  • B. $x=\frac{3\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
  • C. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$.
  • D. $x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$.

Câu 8: Trong $\left [ o;2\pi  \right ]$, phương trình $cos2x+sin2x=0$ có tập nghiệm là:

  • A. $\left \{ \frac{7\pi }{6};\frac{11\pi }{6} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{7\pi }{6};\frac{11\pi }{6} \right \}$
  • C. $\left \{ \frac{5\pi }{6};\frac{7\pi }{6} \right \}$
  • D. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{7\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right \}$

Câu 9: Trong $\left [ o;2\pi  \right ]$, phương trình $sin2x+sinx=0$ có số nghiệm là: 

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 10: Phương trình $sinx+\sqrt{3}cosx=1$ có số nghiệm thuộc $\left ( 0;3\pi  \right )$ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: số nghiệm của phương trình $tan x=tan\frac{3\pi }{11}$ trên khoảng $\left ( \frac{\pi }{4};2\pi  \right )$ là?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 12: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{2}cos\left ( x+\frac{\pi }{3} \right )=1$ thuộc $\left [ 0; 2\pi  \right ]$ là:

  • A.0
  • B.2
  • C.1
  • D.3

Câu 13: Số nghiệm của phương trình $sin\left ( x+\frac{\pi }{4} \right )=1$ thuộc $\left [ 0; 3\pi  \right ]$ là:

  • A.1
  • B.0
  • C.2 
  • D.3

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình $tan5x-tanx=0$ trên nửa khoảng $\left [0;\pi   \right )$ bằng:

  • A.$\pi$ 
  • B.$\frac{3\pi }{2}$
  • C. $2\pi$ 
  • D.$\frac{5\pi }{2}$

Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

  • A. $\sqrt{3}sinx=2$
  • B. $\frac{1}{4}cos4x=\frac{1}{2}$
  • C. $2sinx+3cosx=1$
  • D. $cot^{2}x-cotx+5=0$

Câu 16:Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

  • A. $sin2x-cos2x=1$
  • B. $sin2x-cosx=0$
  • C. $sinx=\frac{2\pi }{5}$
  • D. $sinx-\sqrt{3}cosx=0$

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình $3tan\frac{x}{4}=\sqrt{3}$ rong khoảng $\left [0;2\pi   \right )$ là:

  • A. $\left \{ \frac{2\pi }{3} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{3\pi }{2} \right \}$
  • C. $\left \{ \frac{\pi }{3};\frac{2\pi }{3} \right \}$
  • D. $\left \{ \frac{\pi }{3};\frac{3\pi }{2} \right \}$

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình $cos^{2}x-cos2x=0$ trong khoảng $\left [0;2\pi   \right )$ là:

  • A. $\left \{ 0;\pi  \right \}$
  • B. $\left \{ 0;\frac{\pi }{2} \right \}$
  • C. $\left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{2} \right \}$
  • D. $\left \{ 0;\frac{3\pi }{2} \right \}$

Câu 19: Phương trình $cos\left ( \pi sinx \right )=1$ có nghiệm là:

  • A. $x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\pi +k2\pi,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 20: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình $sin\left ( 2x+\frac{\pi }{3} \right )=\frac{1}{2}$ trên đường tròn lượng giác là:

  • A.1 
  • B.2 
  • C.4
  • D.6

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.