Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số $y=(7x-5)^{4}$

  • A. $y'=4(7x-5)^{3}$
  • B. $y'=-28(7x-5)^{3}$
  • C. $y'=-28(5-7x)^{3}$
  • D. $y'=28(5-7x)^{3}$

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số $y=(1-x^{3})^{5}$. 

  • A. $y'=5x^{2}(1-x^{3})^{4}$
  • B. $y'=-15x^{2}(1-x^{3})^{4}$
  • C. $y'=-3x^{2}(1-x^{3})^{4}$
  • D. $y'=-5x^{2}(1-x^{3})^{4}$

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số $y=(x^{3}-2x^{2})^{2016}$

  • A. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})^{2015}$
  • B. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})^{2015}(3x^{2}-4x)$
  • C. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})(3x^{2}-4x)$
  • D. $y'=2016(x^{3}-2x^{2})(3x^{2}-2x)$

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số $y=(x^{2}-2)(2x-1)$

  • A. $y'=4x$
  • B. $y'=3x^{2}-6x+2$
  • C. $y'=2x^{2}-2x+4$
  • D. $y'=6x^{2}-2x-4$

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=x(x-1)(x-2)...(x-2018)$ tại điểm $x=0$

  • A. $f'(0)=0$
  • B. $f'(0)=-2018$
  • C. $f'(0)=2018!$
  • D. $f'(0)=2018$

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số $f(x)=x(x+1)(x+2)...(x+2018)$ tại điểm $x=-1004$

  • A. $f'(-1004)=0$
  • B. $f'(-1004)=1004!$
  • C. $f'(-1004)=-1004!$
  • D. $f'(-1004)=(1004!)^{2}$

Câu 7: Đạo hàm của hàm số $f(t)=a^{3}-3at^{2}-5t^{3}$ ( với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $3a^{2}-6at-15t^{2}$
  • B. $3a^{2}-3t^{2}$
  • C. $-6at-15t^{2}$
  • D. $3a^{2}-3t^{2}-6at -15t^{2}$

Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y=(x^{3}-\frac{4}{\sqrt{x}})^{5}$ bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A $5(x^{3}-\frac{4}{\sqrt{x}})^{4}$
  • B. $5(x^{3}-\frac{4}{\sqrt{x}})^{4}(3x^{2}-\frac{2}{\sqrt{x}})$
  • C. $5(x^{3}-\frac{4}{\sqrt{x}})^{4}(3x^{2}-\frac{2}{x\sqrt{x}})$
  • D. $5(x^{3}-\frac{4}{\sqrt{x}})^{4}(3x^{2}+\frac{2}{x\sqrt{x}})$

Câu 9: Đạo hàm của hàm số: $y=2x^{3}-x\sqrt{x}+3$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $6x^{2}-\frac{3\sqrt{x}}{2}$
  • B. $6x^{2}-\sqrt{x}$
  • C. $6x^{2}+\frac{3\sqrt{x}}{2}$
  • D.$6x^{2}+\sqrt{x}$

Câu 10: Đạo hàm của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+1}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}$ (a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $\frac{2x}{a^{2}-x^{2}}$
  • B. $\frac{x(2a^{2}-3x^{2}-1)}{(a^{2}-x^{2})\sqrt{a^{2}-x^{2}}}$
  • C. $\frac{2x}{\sqrt{2a-2x}}$
  • D. $\frac{x(2a^{2}-x^{2}+1)}{(a^{2}-x^{2})\sqrt{a^{2}-x^{2}}}$

Câu 11: Cho hàm số $f(x)=-\frac{1}{3}x^{3}-\frac{1}{2}x^{2}+mx-5$

Tập hợp các giá trị của m thỏa mãn $f'(x) \neq 0,\forall x \in \mathbb{R}$ là:

  • A. $(-\infty ;-\frac{1}{4}]$
  • B. $(-\infty ;-\frac{1}{4})$
  • C. $(-\frac{1}{4};+\infty )$
  • D. $[-\frac{1}{4};+\infty ]$

Câu 12: Cho hàm số $f(x)=x-2\sqrt{x^{2}+12}$

Tập nghiệm của bất phương trình $f'(x) \leq 0$ là:

  • A. $(-\infty ;-2]\cup [2;+\infty)$
  • B. $(-\infty;2)$
  • C. $[2;+\infty)$
  • D. $(2;+\infty)$

Câu 13: Biết hàm số $f(x)=ax^{3}+bx^{2}=cx+d (a>0)$ có đạo hàm $f'(x)>0$ với $\forall x \in \mathbb{R}$.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. $b^{2}-3ac>0$
  • B. $b^{2}-3ac \geq 0$
  • C. $b^{2}-3ac<0$
  • D. $b^{2}-3ac \leq 0$

Câu 14: Biết hàm số $f(x)=ax^{3}+bx^{2}=cx+d (a>0)$ có đạo hàm $f'(x)<0$ với $\forall x \in \mathbb{R}$.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. $b^{2}-3ac>0$
  • B. $b^{2}-3ac \geq 0$
  • C. $b^{2}-3ac<0$
  • D. $b^{2}-3ac \leq 0$

Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số $y=(x^{3}-2x^{2})^{2}$

  • A. $f'(x)=6x^{5}-20x^{4}+16x^{3}$
  • B. $f'(x)=6x^{5}+16x^{3}$
  • C. $f'(x)=6x^{5}-20x^{4}+4x^{3}$
  • D. $f'(x)=6x^{5}-20x^{4}-16x^{3}$

Câu 16: Cho hàm số $y=(2x^{2}+1)^{3}$, có đạo hàm là $y'$. Để $y'\geq 0$ thì x nhận các giá trị nào sau đây? 

  • A. Không có giá trị nào của x
  • B. $(-\infty;0]$
  • C. $[0;+\infty)$
  • D. $\mathbb{R}$

Câu 17: đạo hàm của hàm số $y=\frac{5-2x-3x^{2}}{3x-2}$ bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A. $\frac{-2-6x}{(3x-2)^{2}}$
  • B. $\frac{-2-6x}{3}$
  • C. $\frac{-9x^{2}+12x-11}{(3x-2)^{2}}$
  • D. $\frac{-5-6x}{(3x-2)^{2}}$

Câu 18: Đạo hàm của hàm số $f(x)=\frac{ax+b}{c+d}$ (với $c+d\neq 0$) bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A.$\frac{a}{c+d}$
  • B.$\frac{a}{(c+d)^{2}}$
  • C.$\frac{b}{(c+d)^{2}}$
  • D.$\frac{-a}{c+d}$

Câu 19: Đạo hàm của hàm số $y=x(2x+1)(3x-2)^{2}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.$(2x+1)(3x-2)^{2}$
  • B.$2x^{2}(3x-2)^{2}$
  • C.$(3x-2)(24x^{2}+x-2)$
  • D.$2x(2x+1)(3x-2)$

Câu 20: Đạo hàm của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+2x+4}{x^{3}-8}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.$\frac{2x+2}{3x^{2}}$
  • B.$\frac{-1}{(x-2)^{2}}$
  • C.$\frac{1}{(x-2)^{2}}$
  • D.$\frac{2x+2}{(x^{3}-8)^{2}}$

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.