Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?
- A.$y=tanx-\frac{1}{sinx}$
-
B.$y=\sqrt{2}sin\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )$
- C.$y=sinx+tanx$
- D.$y=sin^{4}x-cos^{4}x$
Câu 2: Cho hàm số $y=\frac{cosx-1}{cosx+2}$
Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau là sai?
- A. Tập xác định của hàm số là $\mathbb{R}$.
- B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
- C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -2
-
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T=2
Câu 3: nhàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?
- A.$y=tanx-cotx$
- B.$y=2tanx$
-
C.$y=\sqrt{2}\left ( cosx-sinx \right )$
- D.$y=sin\left ( 2x-\frac{\pi }{4} \right )$
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=3-4sin^{2}xcos^{2}x$ là:
- A.-1
-
B.2
- C.1
- D.3
Câu 5: Hàm số $y=\sqrt{1-cos2x}$ có chu kì là:
- A.$2\pi$
- B.$\sqrt{2\pi }$
-
C.$\pi$
- D.$\sqrt{\pi}$
Câu 6: Chu kì của hàm số $y=sin2x-2cos3x$ là:
-
A.$2\pi$
- B.$\pi$
- C.$\frac{2\pi }{2}$
- D.$\frac{\pi }{3}$
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y=3sinx-2$
-
A. M=1,m=-5
- B. M=3;m=1
- C. M=2,m=-2
- D. M=0;m=-2
Câu 8: Tìm tập giá trị T của hàm số $y=3cos2x+5$
- A. $T=[-1;1]$
- B.$T=[-1;11]$
-
C. $T=[2;8]$
- D. $T=[5;8]$
Câu 9: Tìm tập giá trị T của hàm số $y=5-3sinx$
- A. $T=[-1;1]$
- B.$T=[-3;3]$
-
C. $T=[2;8]$
- D. $T=[5;8]$
Câu 10: Hàm số $y=\left ( sinx+cosx \right )^{2}+cos2x$ có giá trị lớn nhất là:
-
A.$1+\sqrt{2}$
- B.3
- C.5
- D.$\sqrt{2}$
Câu 11: Hàm số $y=\sqrt{3}sinx-cosx$ có giá trị nhỏ nhất là
- A.$1-\sqrt{3}$
- B.$-\sqrt{3}$
-
C.-2
- D. $-1-\sqrt{3}$
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y=4sin2x-3cos2x$
- A. M=3
- B. M=1
-
C. M=5
- D. M=4
Câu 13: Hàm số $y=cos^{2}x-cosx$ có bao nhiêu giá trị nguyên?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y=\frac{2}{1+tan^{2}x}$
- A. $M=\frac{1}{2}$
- B. $M=\frac{2}{3}$
- C. $M=1$
-
D. $M=2$
Câu 15: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y= 8sin^{2}x+3cos2x$. Tính $P=2M-m^{2}$.
-
A. P=1
- B. P=2
- C.P=112
- D.P=130
Câu 16: Cho hàm số $y=sinx$. mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left ( \frac{\pi}{2};\pi \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left ( \pi;\frac{3\pi}{2} \right )$
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left ( \frac{-3\pi}{2};\frac{-\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left ( \frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right )$
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left ( \frac{-\pi}{2};0 \right )$
-
D.Hàm số đồng biến trên khoảng $\left ( \frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left ( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right )$
Câu 17: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
- A.$cos\frac{x}{2}$ và $sin\frac{x}{2}$
-
B.$sinx$ và $tanx$
- C.$cos x$ và $cot \frac{x}{2}$
- D.$tan2x$ và $cot2x$
Câu 18: Chu kì của hàm số $y=2sin\left ( 2x+\frac{\pi }{3} \right )-3cos\left ( 2x-\frac{\pi }{4} \right )$ là:
- A.$2\pi$
-
B.$\pi$
- C.$\frac{\pi }{2}$
- D.$4\pi$
Câu 19: Với $x\in\left ( \frac{31\pi }{4};\frac{33\pi }{4} \right )$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số $y=cotx$ nghịch biến.
- B. Hàm số $y=tanx$ nghịc biến
-
C. Hàm số $y=sinx$ đồng biến
- D. Hàm số $y=cosx$ đồng biến.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. Hàm số $y=sinx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$
- B. Hàm số $y=cosx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$
-
C. Hàm số $y=tanx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$
- D. Hàm số $y=cotx$ tuần hoàn với chu kì $\pi$