Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình lâp phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vecto $\vec{AB}$ và $\vec{DH}$?

  • A.45
  • B.90
  • C.120
  • D.60

Câu 2: Cho hình lâp phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vecto $\vec{AB}$ và $\vec{EG}$?

  • A.90
  • B.60
  • C.145
  • D.120

Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD; góc BAC = góc BAD = 60. Hãy chứng mình AB ⊥ CD.

   Một bạn chứng mình qua các bước sau:

  1.    Bước 1. $\vec{CD} = \vec{AC} -\vec{AD}$
  2.    Bước 2. $\vec{AB}.\vec{CD} = \vec{AB}.(\vec{AC} - \vec{AD})$
  3.    Bước 3. $\vec{AB}.\vec{AC} - \vec{AB}.\vec{AD} = |\vec{AB}|.|\vec{AD} |.cos⁡60 - |\vec{AB}|.|\vec{AD}|.cos⁡60 = 0〗$
  4.    Bước 4. Suy ra AB ⊥ CD

   Theo em. Lời giải trên sai từ :

  • A. Bước 1      
  • B. Bước 2
  • C. Bước 3      
  • D. Bước 4

Câu 4: Cho vecto $\vec{n} ≠ \vec{0}$ và hai vecto $\vec{a}$ và $\vec{b}$ không cùng phương. Nếu vecto $\vec{n}$ vuông góc với cả hai vecto $\vec{a}$ và $\vec{b}$ thì $\vec{n}$, $\vec{a}$ và $\vec{b}$:

  • A. Đồng phẳng
  • B. Không đồng phẳng
  • C. Có thể đồng phẳng
  • D. Có thể không đồng phẳng

Câu 5: Cho ba vecto $\vec{n}, \vec{a}, \vec{b}$ bất kì đều khác với vecto $\vec{0}$. Nếu vecto $\vec{n}$ vuông góc với cả hai vecto $\vec{a}$ và $\vec{b}$ thì $\vec{n}$, $\vec{a}$ và $\vec{b}$:

  • A. Đồng phẳng
  • B. Không đồng phẳng
  • C. Có giá vuông góc với nhau từng đôi một
  • D. Có thể đồng phẳng

Câu 6: Nếu ba vecto $\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}$ cùng vuông góc với vecto $\vec{n}$ khác $\vec{0}$ thì chúng.

  • A. Đồng phẳng
  • B. Không đồng phẳng
  • C. Có thể đồng phẳng
  • D. Có thể không đồng phẳng

Câu 7: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:

  • A. Thuộc một mặt phẳng
  • B. Vuông góc với nhau
  • C. Song song với một mặt phẳng
  • D. Song song với nhau

Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a và các góc phẳng đỉnh B đều bằng 60.

a) Cặp đường thẳng nào sau đây không vuông góc với nhau?

  • A. B’C và AD’      
  • B. BC’ và A’D
  • C. B’C và CD’      
  • D. AC và B’D’

b) Đường thẳng B’C vuông góc với đường thẳng:

  • A. AC      
  • B. CD
  • C. BD      
  • D. A’A

Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Nếu AB ⊥CD, AC ⊥ BD và BC ⊥ AD thì:

  • A. $\vec{AB}.\vec{AC} ≠ \vec{AC}.\vec{AD} = \vec{AB}.\vec{AD}$
  • B. $\vec{AB}.\vec{AC} = \vec{AC}.\vec{AD} ≠ \vec{AB}.\vec{AD}$
  • C. $\vec{AB}.\vec{AC} = \vec{AC}.\vec{AD} = \vec{AB}.\vec{AD}$
  • D. $\vec{AB}.\vec{AC} ≠ \vec{AC}.\vec{AD} ≠ \vec{AB}.\vec{AD}$

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD; góc BAC bằng góc BAD bằng 60. Gọi M và N là trung điểm của AB và CD

a) Góc giữa $\vec{AB}$ và $\vec{CD}$ bằng:

  • A. 30      
  • B. 60
  • C. 90      
  • D. 120

b) Kết luận nào sau đây sai?

  • A. MN vuông góc với AB
  • B. MN vuông góc với CD
  • C. MN vuông góc với AB và CD
  • D. MN không vuông góc với AB và CD

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.

a) Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và SA:

  • A. 30     
  • B. 45
  • C. 60     
  • D. 90

b) Gọi M là điểm bất kì trên AC. Số đó góc giữa hai đường thẳng SM và BD bằng:

  • A.30
  • B.45
  • C.60
  • D.90

c) Đường thẳng SA vuông góc với:

  • A.SC
  • B.SB
  • C.SD
  • D.CD

Câu 12:Cho hình lâp phương ABCD.A'B'C'D'. Hãy xác định góc giữa AC và DA'?

  • A.45
  • B.90
  • C.120
  • D.60

Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng AC và C’D’ bằng:

  • A. 0     
  • B. 45
  • C. 60     
  • D. 90

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
  • C. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thú ba thì song song với nhau.
  • D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.