Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho 5 điểm A,B,C,D,E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng.Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.

  • A.10
  • B.12
  • C.8
  • D.14

Câu 2: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

  • A.Ba điểm phân biệt 
  • B.Một điểm và một đường thẳng 
  • C.Hai đường thẳng cắt nhau 
  • D. Bốn điểm phân biệt.

Câu 3: Cho 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

  • A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng
  • B. Trong 4 điểm đã cho luôn luôn tồn tại 3 điểm thẳng hàng
  • C. Số mặt phẳng đi qua 3 trong 4 điều đã cho là 4
  • D. Số đoạn thẳng nối hai điểm trong 4 điểm đã cho là 6.

Câu 4: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua

  • A. Hai đường thẳng
  • B. Một điểm và một đường thẳng
  • C. Ba điểm
  • D. Hai đường thẳng cắt nhau

Câu 5: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua

  • A. Ba điểm
  • B. Một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
  • C. Hai điểm
  • D. Bốn điển

Câu 6: Hai đường thẳng chéo nhau nếu.

  • A. Chúng không có điểm chung
  • B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau
  • C. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào
  • D. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.

Câu 7: Cho 4 điểm không đông phẳng. số mặt phẳng phân biệt mà mỗi mặt phẳng đi qua ba trong bốn điểm đó là:

  • A. 1      
  • B. 2      
  • C. 3      
  • D. 4

Câu 8: Có ít nhất bao nhiêu điểm không cùng thuộc một mặt phẳng?

  • A. 1      
  • B. 2      
  • C. 3      
  • D. 4

Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC;P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

  • A.$\frac{a^{2}\sqrt{11}}{2}$
  • B.$\frac{a^{2}\sqrt{2}}{4}$
  • C.$\frac{a^{2}\sqrt{11}}{4}$
  • D.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{4}$

Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng $(\alpha)$ qua MN cắt AD,BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

  • A.I,A,C
  • B.I,B,D
  • C.I,A,B
  • D.I,C,D

Câu 11: Cho tứ diện SABC. Gọi L,M,N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA,SB và AC sao cho LM không song song với AB,LN không song song với SC. Mặt phẳng (LMN) cắt các cạnh AB,BC,SC lần lượt tại K,I,J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng.

  • A.K,I,J
  • B.M,I,J
  • C.N,I,J
  • D.M,K,J

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD, AD // BC và AD > BC, A’ là trung điểm của SA, B’ thuộc cạnh SB và không phải là trung điểm của SB. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ba đường thẳng A’B’, AB, CD đồng quy
  • B. Ba đường thẳng A’B’, AB, CD đồng quy hoặc đôi một song song
  • C. Trong ba đường thẳng A’B’, AB, CD có hai đường thẳng không thể cùng thuộc một măt phẳng.
  • D. Ba đường thẳng A’B’, AB, CD đồng quy tại điểm thuộc mặt phẳng (SBC).

Câu 13: Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. số giao điểm của ba đường thẳng là:

  • A. 3      
  • B. 6      
  • C. 1      
  • D. kết quả khác

Câu 14: Thiết diện của mặt phẳng với tứ diện

  • A. Tam giác hoặc tứ giác
  • B. Luôn là một tứ giác
  • C. Luôn là một tam giác
  • D. Tam giác hoặc tứ giác hoặc ngũ giác

Câu 15: Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC vs BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP=2PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của

  • A.CD và NP
  • B.CD và MN 
  • C.CD và MP
  • D.CD và AP

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD;G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là:

  • A. Điểm F 
  • B.Giao điểm của đường thẳng EG và AF
  • C.Giao điểm của đường thẳng EG và AC
  • D.Giao điểm của đường thẳng EG và CD

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SBD). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.$\vec{IA}=-2\vec{IM}$
  • B.$\vec{IA}=-3\vec{IM}$
  • C.$\vec{IA}=2\vec{IM}$
  • D.$\vec{IA}=2,5\vec{IM}$

Câu 18: Hai đường thẳng chéo nhau nếu.

  • A. Chúng không có điểm chung
  • B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau
  • C. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào
  • D. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.

Câu 19: Cho 4 điểm không đông phẳng. số mặt phẳng phân biệt mà mỗi mặt phẳng đi qua ba trong bốn điểm đó là:

  • A. 1      
  • B. 2      
  • C. 3      
  • D. 4

Câu 20: Có ít nhất bao nhiêu điểm không cùng thuộc một mặt phẳng?

  • A. 1      
  • B. 2      
  • C. 3      
  • D. 4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.