Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 7: Phép vị tự (P2) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó.

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số 

Câu 2:Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O';R') với tâm O và O' phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành (O';R')?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số 

Câu 3: Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến (O;R) thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số 

 

Câu 4: Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số 

 

Câu 5: Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R') với $R\neq R'$?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số 

 

Câu 6: Phép vị tự tâm O tỉ số k=1 là phép nào trong các phép sau đây?

  • A.Phép đối xứng tâm 
  • B.Phép đối xứng trục 
  • C.Phép quay một góc khác $k\pi$
  • D.Phép đồng nhất 

Câu 7: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Tìm mệnh đề đúng:

  • A. Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’
  • B. Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’
  • C. Có vô số phép vị tự biến d thành d’
  • D. Không có phép vị tự nào biến d thành d’

Câu 8: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

a) Phép vị tự tâm G tỉ số $-\frac{1}{2}$ biến:

  • A. Điểm A thành điểm G      
  • B. Điểm A thành điểm D
  • C. Điểm D thành điểm A      
  • D. Điểm G thành điểm A

b) Phép vị tự tâm G tỉ số $-\frac{1}{2}$ biến tam giác ABC thành

  • A. Tam giác GBC      
  • B. Tam giác DEF
  • C. Tam giác AEF      
  • D. Tam giác AFE

c) Phép vị tự tâm G tỉ số $-\frac{1}{2}$ biến $\vec{AH}$ thành

  • A. $\vec{OD}$      
  • B. $\vec{DO}$
  • C. $\vec{HK}$      
  • D. $\vec{KH}$

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự H(1;2) tỉ số k = -3 điểm M(4;7) biến thành điểm M’ có tọa độ

  • A. M'(-13;-8)      
  • B. M'(8;13)
  • C. M'(-8;-13)      
  • D. M'(-8;13)

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x + y + 6 = 0. Qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình.

  • A. -3x + y - 6 = 0
  • B. -3x + y + 12 = 0
  • C. 3x - y + 12 = 0
  • D. 3x + y + 18 = 0

Câu 11: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). điểm A cố định, dây BC có độ dài bẳng, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) có bán kính bằng bao nhiêu?

  • A. $R\sqrt{3}$
  • B.$\frac{R\sqrt{3}}{2}$
  • C.$\frac{R\sqrt{3}}{3}$
  • D.$R\sqrt{2}$

Câu 12: Cho hình thang ABCD có AD // BC và AD = 2 BC. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là:

  • A. $k = \frac{3}{2}$  
  • B. $k = \frac{2}{3}$   
  • C. $k = 2$
  • D. $k = 3$

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -3, biến điểm M(-4;3) thành điểm M’ có tọa độ

  • A. M'(-12;-9)   
  • B. M'(12;9)
  • C. M'(-9;12)   
  • D. M'(12;-9)

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thanh điểm M’ có tọa độ:

  • A. M'(1;-5)   
  • B.M'(8;13)
  • C.M'(6;-23)   
  • D.M'(6;-27)

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số $k = -\frac{1}{2}$, biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

  • A. $M'(12;-\frac{1}{2})$   
  • B. $M'(-6;\frac{9}{2})$
  • C. $M'(6;-2)$   
  • D. $M'(-6;12)$

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -5, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

  • A. 2x + 3y - 16 = 0
  • B. 3x + 2y - 4 = 0
  • C. 3x + 2y - 20 = 0
  • D. 2x + 3y + 20 = 0

Câu 17: CHo hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB=3CD. Phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là:

  • A.k=3
  • B.$k=\frac{-1}{3}$
  • C.$k=\frac{1}{3}$
  • D.$k=-3$

Câu 18: Xét phép vị tự $V_{(I,3)}$ biến tam gaisc ABC thành tam giác A'B'C'. Hỏi chu vi tam giác A'B'C' gấp mấy lần chu vi tam giác ABC 

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.6

Câu 19: Một hình vuông có diện ích bằng 4. Qua phép vị tự $V_{(I,-2)}$ thì ảnh của hinh vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.

  • A.$\frac{1}{2}$
  • B.2
  • C.4
  • D.8

Câu 20. Cho đường tròn(O;3) và điểm I nằm ngoài (O) sao cho OI=9. Gọi (O';R') là ảnh của (O;3) qua phép vị tự $V_{(I,5)}$. Tính R'

  • A.$R'=9$
  • B.$R'=\frac{5}{3}$
  • C.$R'=27$
  • D.$R'=15$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.