Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Phép thử và biến cố

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Phép thử và biến cố. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi {{A}_{k}} là các biến cố ” xạ thủ bắn trúng lần thứ k” với k=1,2,3,4. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố {{A}_{1}},{{A}_{2}},{{A}_{3}},{{A}_{4}}

1. “Lần thứ tư mới bắn trúng bia”

  • A. A=\overline{{{A}_{1}}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap {{A}_{3}}\cap {{A}_{4}}        
  • B. A={{A}_{1}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}
  • C. \displaystyle A=\overline{{{A}_{1}}}\cap {{A}_{2}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}        
  • D. A=\overline{{{A}_{1}}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}

 2. “Bắn trúng bia ít nhất một lần”

  • A. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cap {{A}_{4}}        
  • B. B={{A}_{1}}\cap {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}
  • C. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cap {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}        
  • D. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}

 3. ” Chỉ bắn trúng bia hai lần”

  • A. C={{A}_{i}}\cup {{A}_{j}}\cap \overline{{{A}_{k}}}\cap \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.    
  • B. C={{A}_{i}}\cup {{A}_{j}}\cup \overline{{{A}_{k}}}\cup \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.
  • C. C={{A}_{i}}\cap {{A}_{j}}\cup \overline{{{A}_{k}}}\cup \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.
  • D. C={{A}_{i}}\cap {{A}_{j}}\cap \overline{{{A}_{k}}}\cap \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.

Câu 2: Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.

a) Tính số phần tử không gian mẫu

  • A. 16      
  • B. 24
  • C. 6      
  • D. 4

b) Phát biểu biến cố A={123,234,124,134} dưới dạng mệnh đề

  • A. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4
  • B. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước
  • C. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập chia hết cho 2 hoặc 3
  • D. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số tận cùng là 3 hoặc 4

Câu 3: Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S,N để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa.

a) Mô tả không gian mẫu

  • A. $\Omega ={SN,NS}$
  • B. $\Omega ={NN,SS}$
  • C. $\Omega ={S,N}$
  • D. $\Omega ={SN,NS,SS,NN}$

b) Xác định biến cố M:" Hai đồng tiền xuất hiện các mặt không giống nhau"

  • A. $M={NN,SS}$       
  • B. $M={NS,SN}$
  • C. $M={NS,NN}$       
  • D. $M={SS,SN}$

Câu 4: Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi

a) Mô tả không gian mẫu

  • A. $\Omega ={(m,n)|1≤m≤7,1≤n≤7}$
  • B. $Ω={(m,n)|1≤m≤7,1≤n≤7,m≠n}$
  • C. $Ω={(m,n)|1≤m≤5,6≤n≤7}$
  • D. $Ω={(m,n)|1≤m≤3,4≤n≤7}$

b) Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A. 49      
  • B. 42
  • C. 10      
  • D. 12

c) Phát biểu biến cố M={(1,2),(3,4),(3,5),(4,5),(6,7)} dưới dạng mệnh đề

  • A. Hai bi lấy ra cùng màu trắng
  • B. Hai bi lấy ra cùng màu xanh
  • C. Hiệu hai số của hai bi không lớn hơn hai
  • D. Hai bi lấy ra cùng màu.

Ví dụ 5: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần.

1) Xác định số phần tử của không gian mẫu

  • A. 36.                   
  • B. 40.                       
  • C. 38.                     
  • D. 35.

2) Tính số phần tử của các biến cố sau:

2.1.” Số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”

  • A. n(A)=12       
  • B. n(A)=8             
  • C. n(A)=16       
  • D. n(A)=6

2.2” Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3″

  • A. n(B)=14       
  • B. n(B)=13         
  • C. n(B)=15       
  • D. n(B)=11

2.3 ” Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai”.

  • A. n(C)=16       
  • B. n(C)=17           
  • C. n(C)=18       
  • D. n(C)=15

Câu 6: Có hai hộp thẻ. Hộp thứ nhất chứa các thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ hai chứa các thẻ được đánh số từ 6 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hợp 1 thẻ

a) Hãy mô tả không gian mẫu, kí hiệu “ab” thể hiện hộp thứ nhất lấy thể đánh số a, hộp thứ hai lấy thẻ đánh số b.

  • A. $Ω={16,27,38,49,56}$       

  • B. $Ω={19,28,37,46,57}$
  • C. $Ω={16,17,18,19,26,27,28,29,36,37,38,39,46,47,48,49,56,57,58,59}$
  • D. $Ω={61,62,63,64,65,71,72,73,74,75,81,82,83,84,85,91,92,92,94,95}$

b) Xác định biến cố M:”tổng các số ở hai thẻ lấy ra là số nguyên tố”

  • A. $M={16,38,49,56}$       
  • B. $M={16,29,38,47,49,56,58}$
  • C. $M={61,74,92,94,65}$       
  • D. $M={16,38,56}$

Câu 7: Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu (MDHL) là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan

a) Tính số phần tử của không gian mẫu

  • A. 6      
  • B. 24
  • C. 1      
  • D. 4

b) Xác định biến cố M:”xếp hai nam ngồi cạnh nhau”

  • A.$M={(MDHL),(HMDL),(HLMD)}$       
  • B.$M={(MDHL),(LMDH),(LHMD)}$
  • C.$M={(MDHL),(MDLH),(HMDL),(LMDH),(HLMD),(LHMD)}$
  • D.$M={(MDHL),(DMHL),(MDLH),(DMLH),(HMDL),(HDML),(LMDH),(LDMH),(HLMD),(HLDM),(LHMD),(LHDM)}$

c) Tìm số phần tử của biến cố N:”xếp nam và nữ ngồi xen kẽ nhau”

  • A. 24      
  • B. 4
  • C. 8      
  • D. 6

Câu 8: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu phân biệt một lần. Kí hiệu S, N lần lượt chỉ đồng xu lật sấp, lật ngửa

a) Hãy mô tả không gian mẫu

  • A. $Ω={S,N,S}$     
  • B. $Ω={SSS,SSN,SNS,NSS}$
  • C. $Ω={SSS,SSN,SNS,NSS,NNS,NSN,SNN,NNN}$
  • D. $Ω={NNN,NSN,SNS}$

b) Xác định biến cố C:”có ít nhất hai đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”

  • A. $C={NNS,NSN,SNN}$      
  • B. $C={NNS,NSN,SNN,NNN}$
  • C. $C={N,N,S}$      
  • D. $C={N,N,N}$

Câu 9: Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định và tính số phần tử của

1. Không gian mẫu

  • A. n(\Omega )=8    
  • B. n(\Omega )=16    
  • C. n(\Omega )=32    
  • D. n(\Omega )=64

2. Các biến cố:

2.1. ” Lần đầu tiên xuất hiện mặt ngửa”

  • A. n(A)=16    
  • B. n(A)=18    
  • C. n(A)=20    
  • D. n(A)=22

2.2. ” Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”

  • A. n(B)=31    
  • B. n(B)=32    
  • C. n(B)=33    
  • D. n(B)=34

2.3. ” Số lần mặt sấp xuất hiện nhiều hơn mặt ngửa”

  • A. n(C)=19    
  • B. n(C)=18    
  • C. n(C)=17   
  • D. n(C)=20

Câu10: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của:

1. Không gian mẫu

  • A. 10626    
  • B. 14241    
  • C. 14284    
  • D. 31311

2. Các biến cố:

2.1. ” 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”

  • A. n(A)=4245    
  • B. n(A)=4295    
  • C. n(A)=4095    
  • D. n(A)=3095

2.2. ” 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”

  • A. n(B)=7366    
  • B. n(B)=7563    
  • C. n(B)=7566    
  • D. n(B)=7568

2.3. ” 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”

  • A. n(C)=4859    
  • B. n(C)=58552    
  • C. n(C)=5859    
  • D. n(C)=8859

Câu11: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi {{A}_{k}} là các biến cố ” xạ thủ bắn trúng lần thứ k” với k=1,2,3,4. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố {{A}_{1}},{{A}_{2}},{{A}_{3}},{{A}_{4}}

1. “Lần thứ tư mới bắn trúng bia”

  • A. A=\overline{{{A}_{1}}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap {{A}_{3}}\cap {{A}_{4}}        
  • B. A={{A}_{1}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}
  • C. \displaystyle A=\overline{{{A}_{1}}}\cap {{A}_{2}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}        
  • D. A=\overline{{{A}_{1}}}\cap \overline{{{A}_{2}}}\cap \overline{{{A}_{3}}}\cap {{A}_{4}}

 2. “Bắn trúng bia ít nhất một lần”

  • A. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cap {{A}_{4}}        
  • B. B={{A}_{1}}\cap {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}
  • C. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cap {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}        
  • D. B={{A}_{1}}\cup {{A}_{2}}\cup {{A}_{3}}\cup {{A}_{4}}

 3. ” Chỉ bắn trúng bia hai lần”

  • A. C={{A}_{i}}\cup {{A}_{j}}\cap \overline{{{A}_{k}}}\cap \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.    
  • B. C={{A}_{i}}\cup {{A}_{j}}\cup \overline{{{A}_{k}}}\cup \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.
  • C. C={{A}_{i}}\cap {{A}_{j}}\cup \overline{{{A}_{k}}}\cup \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.
  • D. C={{A}_{i}}\cap {{A}_{j}}\cap \overline{{{A}_{k}}}\cap \overline{{{A}_{m}}},i,j,k,m\in \left\{ 1,2,3,4 \right\} và đôi một khác nhau.

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.