Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tập xác định của hàm số $y= cosx$ là:

  • A. $[-1;1]$      
  • B. $\mathbb{R}\setminus \left \{ k \pi \right \} ,k\in \mathbb{R}$
  • C. $\mathbb{R}$      
  • D. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi}{2}+k \pi \right \} ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

  • A. $y=tanx.cos2x$       
  • B. $y = cotx – 3$
  • C. $y = sinx$       
  • D. $y = cosx$

Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng $(-\pi;0)$?

  • A. $y = tanx$       
  • B. $y = cotx$
  • C. $y = sinx$       
  • D. $y = cosx$ 

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=2sin(x+\frac{\pi}{3})-4$ là:

  • A. -1      
  • B. -2      
  • C. -3      
  • D. -6

Câu 5: Biểu thức $\sqrt{3} sinx-3cosx$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. $\sqrt{3} sin(x-\frac{\pi}{3})$      
  • B. $2\sqrt{3}cos(x-\frac{\pi}{3})$
  • C. $2\sqrt{3}sin(x-\frac{\pi}{3})$       
  • D. $2\sqrt{3} sin(x+\frac{\pi}{3})$

Câu 6: Nghiệm của phương trình $tanx-tan15^{\circ}=0$ là:

  • A. $x=15^{\circ}+k360^{\circ}và x=165^{\circ}+k360^{\circ}$
  • B. $x=15^{\circ}+k180^{\circ} và x=165^{\circ}+k180^{\circ}$
  • C. $x=15^{\circ}+k360^{\circ} và x=-15^{\circ}+k360^{\circ}$
  • D. $x=15^{\circ}+k180^{\circ}$

Câu 7: Phương trình $2sin2x+3sinxcosx+cos2x=0$ có bao nhiêu nghiệm thuộc $(-\frac{\pi}{2};\pi)$

  • A. 0      
  • B. 1      
  • C. 2      
  • D. 4

Câu 8: Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?

  • A. $4A_{4}^{2}$      
  • B. $4+ A_{4}^{2}$
  • C. $4.4 +3$     
  • D. $4+4+3$

Câu 9: Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?

  • A. 120      
  • B. 96      
  • C. 54      
  • D. 72

Câu 10: Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?

  • A. 1400      
  • B. 4536      
  • C. 5040      
  • D. 2520

Câu 11: Một khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết ó 5 ô hình quạt khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:

  • A.$5!$
  • B.$4!$
  • C.5
  • D.4

Câu 12: Nghiệm của phương trình $A_{x}^{3}=20x$ là:

  • A.x=6
  • B.x=6 và x=3
  • C.x=-3
  • D.x=4

Câu 13: Một hộp đựng 3 viên bi trắng và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nghiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó nhiều nhất 2 viê bi trắng là:

  • A.210
  • B.63
  • C.203
  • D.70

Câu 14: Một hộp đựng chứa 9 tấm thẻ được đếm số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Khi đó xác suất để lấy được thẻ ghi số chẵn là:

  • A.$\frac{1}{9}$
  • B.$\frac{1}{3}$
  • C.$\frac{4}{9}$
  • D.$\frac{5}{9}$

Câu 15: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ một hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suẩ để thẻ được lấy ghi số chia hết cho 5 là:

  • A.$\frac{1}{30}$
  • B.$\frac{1}{5}$
  • C.6
  • D.$\frac{1}{6}$

Câu 16: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?

  • A.1;-2;4;8;-16;32.
  • B.1;-2;4;-8;16;-32.
  • C.1;2;3;4;8;16.
  • D.1;4;7;10;13;16.

Câu 17: Cấp số cộng $(u_{n})$ có $u_{1}=13$ và công sai $d=-3$. Số hạng $u_{31}$ của dãy số đó là:

  • A.87
  • B.-77
  • C.77
  • D.-87

Câu 18: Cho cấp số nhân (u_{n}) có $u_{3}=24$;$u_{4}=48$. Tổng 6 số hạng đầu bằng:

  • A.-126
  • B.837
  • C.-378
  • D.378

Câu 19: Dãy số nào sau đây giới hạn bằng 0?

  • A.$(-\frac{5}{2})^{n}$
  • B.$(-\frac{4}{3})^{n}$
  • C.$(\frac{3}{4})^{n}$
  • D.$(\frac{4}{3})^{n}$

Câu 20: $lim\frac{n^{4}-2n+2}{3n^{4}+n+2}$ bằng:

  • A.$\frac{1}{3}$
  • B.$\frac{1}{6}$
  • C.0
  • D.8

Câu 21: Đạo hàm của hàm số $y=x^{5}+\frac{2}{x}-1$ bằng:

  • A.$5x^{4}+\frac{2}{x^{2}}$
  • B.$5x^{4}-\frac{2}{x^{2}}$
  • C.$5x^{4}-\frac{2}{x^{2}}-1$
  • D.$5x-\frac{2}{x^{2}}$

Câu 22: Đạo hàm của hàm số $f(x)=cot2x$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.$\frac{-1}{sin^{2}2x}$
  • B.$\frac{2}{cos^{2}2x}$
  • C.$\frac{-2}{cos^{2}2x}$
  • D.$\frac{-2}{sin^{2}2x}$

Câu 23: Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{3x^{2}-2x+1}$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.$\frac{3x-1}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
  • B.$\frac{6x-2}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
  • C.$\frac{3x^{2}-1}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
  • D.$\frac{1}{2\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$

Câu 24: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=cos2x$ bằng biểu thức nào sau đây?

  • A.$-2sin2x$
  • B.$-4cos2x$
  • C.$-4sin2x$
  • D.$4cos2x$

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $S=t^{3}-3t^{2}+5t+1$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S$ tính bằng mét. Vận tốc chuyển động của vật đó khi $t=3$ là: 

  • A.$24(m/s)$
  • B.$17(m/s)$
  • C.$14(m/s)$
  • D.$12(m/s)$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.