Câu 1: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=cosn+sinn$
Dãy số $(u_{n})$ bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
- A.0
- B.1
-
C.$\sqrt{2}$
- D. Không bị chặn trên.
Câu 2: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=sinn-cosn$
Dãy số $(u_{n})$ bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
- A.0
- B.-1
-
C.$-\sqrt{2}$
- D. Không bị chặn dưới.
Câu 3: Cho dãy số $(u_{n}), với $u_{n}=(-1)^{n}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Dãy số $u_{n}$ là dãy số tăng
- B. Dãy số $u_{n}$ là dãy số giảm
-
C. Dãy số $u_{n}$ là dãy số bị chặn
- D. Dãy số $u_{n}$ là dãy số không bị chặn.
Câu 4: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{-n}{n+1}$. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:
-
A. $-\frac{1}{2};-\frac{2}{3};-\frac{3}{4};-\frac{4}{5};-\frac{5}{6}$
- B. $-\frac{2}{3};-\frac{3}{4};-\frac{4}{5};-\frac{5}{6};-\frac{6}{7}$
- C. $\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}$
- D. $\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{6}{7}$
Câu 5: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{n}{3^{n}-1}$. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:
- A. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}$
-
B. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{26}$
- C. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{16}$
- D. $\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}$
Câu 6: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{2n^{2}-1}{n^{2}+3}$. Tìm số hạng $u_{5}$
- A. $u_{5}=\frac{1}{4}$
- B. $u_{5}=\frac{17}{12}$
-
C.$u_{5}=\frac{7}{4}$
- D. $u_{5}=\frac{71}{39}$
Câu 7: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n} =(-1)^{n}.2n. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. $u_{1}=-2$
- B. $u_{2}=4$
- C. $u_{3}=-6$
-
D. $u_{4}=-8$
Câu 8: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $(-1)^{n}.\frac{2^{n}}{n}$. Tìm số hạng $u_{3}$
- A. $\frac{8}{3}$
- B. 2
- C. -2
-
D. $\frac{-8}{3}$
Câu 9: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $\frac{n+1}{2n+1}$. Số $\frac{8}{15}$ là số hạng thứ mấy của dãy số?
- A.8
- B.6
- C.5
-
D.7
Câu 10: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $\frac{2n+5}{5n-4}$. Số $\frac{7}{12}$ là số hạng thứ mấy của dãy số?
-
A.8
- B.6
- C.9
- D.10
Câu 11: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=2^{n}. Tìm số hạng $u_{n+1}$
-
A. $u_{n+1}=2^{n}.2$
- B. $u_{n+1}=2^{n}+1$
- C. $u_{n+1}=2(n+1)$
- D. $u_{n+1}=2^{n}+2$
Câu 12: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=3^{n}. Tìm số hạng $u_{2n-1}$
- A. $u_{2n-1}=3^{2}.3^{n}-1$
-
B. $u_{2n-1}=3^{n}.3^{n-1}$
- C. $u_{2n-1}=3^{2n}-1$
- D. $u_{2n-1}=3^{2(n-1)}$
Câu 13: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=5^{n+1}$. Tìm số hạng $u_{n-1}$
- A. $u_{n-1}=5^{n-1}$
-
B. $u_{n-1}=5^{n}$
- C. $u_{n-1}=5.5^{n+1}$
- D. $u_{n-1}=5.5^{n-1}$
Câu 14: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=(\frac{n-1}{n+1})^{2n+3}$. Tìm số hạng $u_{n+1}$
- A. $u_{n+1}=(\frac{n-1}{n+1})^{2(n+1)+3}$
- B. $u_{n+1}=(\frac{n-1}{n+1})^{2(n+1)+3}$
- C. $u_{n+1}=(\frac{n}{n+2})^{2n+3}$
-
D. $u_{n+1}=(\frac{n}{n+2})^{2n+5}$
Câu 15: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
- A.1;1;1;1;1;1...
- B. $1;\frac{-1}{2};\frac{1}{4};\frac{-1}{8};\frac{1}{16};...$
- C.1;3;5;7;9;....
-
D.$1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{16};...$
Câu 16: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?
- A. $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}$
- B. $u_{n}=\frac{1}{n}$
-
C. $u_{n}=\frac{n+5}{3n+1}$
- D. $u_{n}=\frac{2n-1}{n+1}$
Câu 17: Trong các dãy số $u_{n}$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?
-
A. $u_{n}=\frac{2}{3^{n}}$
- B. $u_{n}=\frac{3}{n}$
- C. $u_{n}=2^{n}$
- D. $u_{n}=(-2)^{n}$
Câu 18: Trong các dãy số $u_{n}$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?
-
A. $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}$
- B. $u_{n}=\frac{3n-1}{n+1}$
- C. $u_{n}=n^{2}$
- D. $u_{n}=\sqrt{n+2}$
Câu 19: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?
- A. $u_{n}=sinx$
- B. $u_{n}=\frac{n^{2}+1}{n}$
-
C. $u_{n}=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}$
- D. $u_{n}=(-1)^{n}.(2^{n}+1)$
Câu 20: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào bị chặn trên?
- A.$u_{n}=n^{2}$
- B.$u_{n}=2^{n}$
-
C.$u_{n}=\frac{1}{n}$
- D. 0