Câu 1: Số cách xếp 6 bạn A,B,C,D,E,F ngồi vào bàn học gồm 6 chỗ là:
- A.1
- B.120
-
C.720
- D.6
Câu 2: Số cách xếp 5 bạn A,B,C,D,E ngồi vào bàn tròn gồm 5 chỗ ngồi là:
- A.1
- B.120
-
C.24
- D.5
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
- A.1000 số
- B.9000 số
-
C.4536 số
- D.5040 số
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
- A.1440 số
-
B.952 số
- C.672 số
- D.112 số.
Câu 5: Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ.
a) Tính số cách chọn 3 học sinh vào Đội Cờ Đỏ
-
A.9880
- B.3366
- C.53280
- D.6732
b)Tính số cách chọn 3 học sinh vào Đội Cờ Đỏ trong đó có 2 nam và 1 nữ
- A.9880
-
B.3366
- C.53280
- D.6732
c)Tính số cách chọn 3 học sinh để làm lớp trưởng, lớp phó hoc tập và lớp phó văn thể?
- A.9880
- B.3366
-
C.53280
- D.6732
Câu 6: Tìm hệ số của $x^{3}$ trong khai triển nhị thức $(2x+\frac{1}{x\sqrt{x}})^{13}$
-
A.366080
- B.286
- C.3660
- D.36608
Câu 7: Tìm hệ số của $x^{4}$ trong khai triển $(1+2x)^{n}$. Biết rằng hệ số của số hạng chứa $x^{2} gấp 3 lần hệ số của số hạng chứa x.
- A.4
- B.6
- C.8
-
D.16
Câu 8: Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
a) Số cách chọn 3 quả cầu là:
- A.3
-
B.84
- C.504
- D.48
b) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh là:
-
A.30
- B.11
- C.16
- D.48
c) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có ít nhất 1 quả cầu đỏ là:
- A.4
- B.30
- C.40
-
D.74
Câu 9: Một túi có 5 quả cam khác nhau, 3 quả quýt khác nhau bà 2 quả chanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một lần 2 quả. Tính xác suất để lấy 2 quả khác loại.
- A.$\frac{14}{45}$
- B.$\frac{13}{45}$
-
C.$\frac{31}{45}$
- D.$\frac{3}{5}$
Câu 10: Gieo một con xúc xắc 3 lần.
a) Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm là:
- A.$\frac{1}{216}$
-
B.$\frac{91}{216}$
- C.$\frac{7}{216}$
- D.$\frac{25}{72}$
b) Tính xác suất để tổng số chấm ba lần xuất hiện bằng 6 là:
- A.$\frac{1}{216}$
- B.$\frac{1}{18}$
-
C.$\frac{10}{216}$
- D.$\frac{1}{36}$
Câu 11: Cho A và B là hai biến độc lập. Hãy tìm phương án sai trong các phương án sau:
- A. $P(A.B)=P(A)P(B)$
- B. $P(A.\bar{B})=P(A).P(\bar{B})$
- C. $P(B)+P(\bar{B})=1$
-
D. $P(A.\bar{A})=P(A)P(\bar{A})$
Câu 12: Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.
a) Xác suất để người thoẹ sưn bắn trượt mục tiêu là:
- A. 0,7
- B. 0,27
-
C. 0,343
- D. 0,973
b) Xác suất để người thợ săn bắn trúng mục tiêu ở viên thứ 3 là:
- A. 0,7
-
B. 0,27
- C. 0,343
- D. 0,973
c) Xác suất để người thợ săn có 2 viên bắn trúng mục tiêu:
- A. 0,063
-
B. 0,189
- C. 0,147
- D. 0,09
- A.8
-
B.15
- C.3
- D.5
- A.5
- B.10
- C.60
-
D.120
- A.2
-
B.20
- C.120
- D.12
- A.3
- B.6
- C.15
-
D.30
-
A.2240
- B.2520
- C.3024
- D.3240
- A.13
- B.9139
-
C.54834
- D.78