Trắc nghiệm Hình học 11 Ôn tập chương II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Ôn tập chương II . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc không trùng với phương chiếu. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
  • B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
  • C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
  • D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.

Câu 2: Giả sử có ba đường thẳng a, b, c trong đó a//b, và c//a. câu nào sau đây là sai?

  • A. Nếu mặt phẳng (a. b) không trùng với mặt phẳng (a, c) thì b và c chéo nhau.
  • B.Nếu mặt phẳng (a,b) trùng với mặt phẳng (a, c) thì ba đường thẳng a, b, c song song với nhau từng đôi một.
  • C. Trong mọi trường hợp ta có b//c.
  • D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Khi đó:

  • A. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau.
  • B. Hai đường thẳng AB và CD song song.
  • C. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau hoặc chéo nhau.
  • D. Cả ba câu trên đều sai?

Câu 4: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Xét hai đường thẳng p, q ma mỗi đường đều cắt cả a và b. trường hợp nào sau đây không thể xảy ra.

  • A. p vuông góc với q      
  • B. p ≡ q
  • C. p // q      
  • D. p và q chéo nhau

Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó:

  • A. Tồn tại hai đường thẳng c và d song song với nhau, mỗi đường đều cắt cả a và b.
  • B. Không thể tồn tại hai đường thẳng c,d mỗi đường đều cắt cả a và b.
  • C. Không thể tồn tại một đường thẳng cắt cả a và b.
  • D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?

  • A. AB      
  • B. CD
  • C. PQ      
  • D. SC

Câu 7: Giả sử a = (P) ∩ (R), b = (Q) ∩ (R), c = (P) ∩ (Q) và a, b, c phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. a và b cắt nhau hoặc song song với nhau.
  • B. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một cắt nhau.
  • C. Nếu a và b song song với nhau thì a và c không thể cắt nhau, cũng vậy, b và c không thể cắt nhau.
  • D. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một song song.

Câu 8: Cho hình chóp A.BCD. gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, cD, AD, BC. Các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt phẳng?

  • A. M, P, R, A      
  • B. M, R, S, C
  • C. P, Q, R, D      
  • D. M, P, Q, N

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, với ABCd là tứ giác lồi. Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng (P) tùy ý. Thiết diện nhận được không bao giờ có thể là:

  • A. Tam giác      
  • B. Tứ giác
  • C. Ngũ giác      
  • D. Lục giác

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. P là trung điểm của ON. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. MP // (ABCD)      
  • B. MP // AC
  • C. MP // (SBC)      
  • D. MP // (SAD)

Câu 11: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. AD // (BEF)      
  • B. (AFD) // (BEC)
  • C. (ABD) // (EFC)      
  • D. EC // (ABF)

Câu 12: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc cạnh AC, điểm N thuộc cạnh CD. Mặt phẳng (∝) đi qua MN, song song với AB. Tìm thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD.

  • A. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.
  • B. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BD với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.
  • C. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua N và song song với đường thẳng BD.
  • D. Thiết diện là hình bình hành MNPQ.

Câu 13: Cho tứ diện ABCD, M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. MN // CD      
  • B. MN // AD
  • C. MN // BD      
  • D. MN // AC

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành . gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là:

  • A. Tam giác      
  • B. Tứ giác
  • C. Ngũ giác      
  • D. Lục giác

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Điểm M thuộc đoạn thẳng SB. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (ADM) với (SBC).

  • A. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng MD.
  • B. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua M và song song với BC.
  • C. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua MN, với M là giao điểm của MD và SC.
  • D. Giao tuyến của (ADM) với 9SBC) là đường thẳng qua MN, với N là giao điểm của MD và BC.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. M là điểm thuộc cạnh SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC cắt nhau.
  • B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC chéo nhau.
  • C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng BD cắt nhau.
  • D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC song song với nhau.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. K là trung điểm của SA, H là điểm thuộc cạnh AC và không phải là trung điểm của AC. Mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (∝) là hình gì?

  • A. Tam giác      
  • B. Ngũ giác
  • C. Tứ giác      
  • D. Tam giác hoặc ngũ giác

Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ∆ABC và ∆ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BMN) là:

  • A.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{4}$
  • B.$\frac{a^{2}\sqrt{11}}{6}$
  • C.$\frac{a^{2}\sqrt{11}}{8}$
  • D.$\frac{a^{2}\sqrt{11}}{16}$

Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. gọi M là trung điểm của AB, qua M dựng mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện.

  • A.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{4}$
  • B.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{8}$
  • C.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{12}$
  • D.$\frac{a^{2}\sqrt{3}}{16}$

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. K là trung đểm của SA. Xác định vị trí của H trên AC để thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD là ngũ giác.

  • A. H thuộc đoạn OC và khác O, C
  • B. H thuộc đoạn OA và khác O, A
  • C. H thuộc đoạn AC và khác A, C
  • D. H thuộc đoạn AC và khác A, C

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.