Trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương IV (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương IV (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Nếu $2a> 2b$ và $-3b< -3c$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $a< c$
  • B. $a> c$
  • C. $-3a> -3c$
  • D. $a^{2}> c^{2}$

Câu 2: Nếu $0< a< 1$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $ \frac{1}{a} > \sqrt{a}$
  • B. $a>  \frac{1}{a}$
  • C. $a>  \sqrt{a}$
  • D. $a^{3} > a^{2}$

Câu 3: Cho $a, b, c$ là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Mệnh đề nào sau đây không đúng?

  • A. $ a^{2} < ab+ ac$
  • B. $ab+ bc> b^{2}$
  • C. $ b^{2} + c^{2} < a^{2}+ 2bc$
  • D. $b^{2}+ c^{2} > a^{2}+ 2bc$

Câu 4: Cho các số thực $a, b$ thỏa mãn $a- b= 2$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tích của hai số $a$ và $b$ là:

  • A. có giá trị nhỏ nhất là -1
  • B. có giá trị lớn nhất là -1
  • C. có giá trị nhỏ nhất khi $a= b$
  • D. không có giá trị nhỏ nhất

Câu 5: Cho biểu thức $M= \frac{x^{2}+x+1}{(x+1)^{2}}$ với $x\neq 1$.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $M\geq \frac{3}{4}$
  • B. $M \geq \frac{5}{4}$
  • C. $M\geq 3$
  • D. $M \leq \frac{3}{4}$

Câu 6: Số nguyên $a$ lớn nhất sao cho $a^{200}< 3^{300}$ là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Nếu $a, b$ là những số thực và |$a$| \leq |$b$| thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $a^{2} \leq b^{2}$
  • B. $\frac{1}{\left | a \right |}\leq \frac{1}{\left | b \right |}$ $ab\neq 0$
  • C. $-b\leq a\leq b$
  • D. $a\leq b$

Câu 8: Nếu $\left | a \right |=\left | b \right |$ và $b>0$

Thì mệnh đề nao sau đây luôn đúng?

  • A. $\frac{1}{a}-\frac{1}{b}\leq 0$
  • B. $ab\leq 0$
  • C. $b< -a$
  • D. $b< a$

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 

                           $f(x)= \frac{x}{2}+ \frac{2}{x-1}$  với $x> 1$ là?

  • A. 2
  • B. $\frac{5}{2}$
  • C. $2\sqrt{2}$
  • D. 3

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:

                       $f(x)=x+ \frac{3}{x^{2}}$ với $x> 0$ là?

  • A. $\sqrt[3]{6}$
  • B. $\sqrt[3]{\frac{3}{4}}$
  • C. $3\sqrt[3]{\frac{3}{4}}$
  • D. $2\sqrt{3}$

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 

                     $\frac{\left | x-3 \right |}{\sqrt{x-2}}= \frac{x-3}{\sqrt{x-2}}$ là

  • A. $(3; +\infty)$
  • B. $\left [ 3; +\infty \right )$
  • C. $\left \{ 3 \right \}$
  • D. $(2; +\infty)$

Câu 12: Phương trình $x^{2}- 7mx- m- 6= 0$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?

  • A. $m< -6$
  • B. $m> -6$
  • C. $m< 6$
  • D. $m> 6$

Câu 13: Phương trình $x^{2} + 4mx+ 4m^{2} - 2m - 5= 0$ có nghiệm khi và chỉ khi 

  • A. $m \geq \frac{5}{2}$
  • B. $m > -\frac{5}{2}$
  • C. $m \geq \frac{5}{2}$
  • D. $m \leq -\frac{5}{2}$

Câu 14: Tập xác định của hàm số 

                                 $y= \frac{1}{\sqrt{2-3x}}+\sqrt{2x-1}$ là

  • A. $D= \left [ \frac{1}{2} ;\frac{2}{3} \right )$
  • B. $D= \left [ \frac{1}{2} ;\frac{3}{2} \right )$ 
  • C. $D= \left[ \frac{2}{3}; +\infty\right )$
  • D. $D= \left [ \frac{1}{2} ; +\infty \right )$ 

Câu 15: Tập xác định của hàm số 

                        $\sqrt{4x- 3}+\sqrt{5x- 6}$ là?

  • A. $D= (\frac{6}{5}; +\infty)$
  • B. $D= \left [ \frac{6}{5}; +\infty \right )$
  • C. $D= \left [ \frac{3}{4}; +\infty \right )$
  • D. $D= \left [ \frac{3}{4} ;  \frac{6}{5}\right ]$

Câu 16: Hệ bất phương trình:

                             $\left\{\begin{matrix}2x+ 4< 0 &  & \\ mx+ 1> 0 &  & \end{matrix}\right.$ có tập nghiệm  $(-\infty; -2)$ khi và chỉ khi?

  • A. $m\leq 0$
  • B. $m< 0$
  • C. $m> 0$
  • D. $m< -\frac{1}{2}$

Câu 17: Tập tất cả các giá trị của tham số $m$ để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất?

  • A. Ø
  • B. {2}
  • C. [2; $+\infty$)
  • D. ($-\infty$; 2]

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2} < 9$ là

  • A. $S$= (-3; 3)
  • B. $S$= ($- \infty $; -3)
  • C. $S$= ($-\infty $; 3)
  • D, $S$= ($-\infty$; -3) $ \cup$ (3; $+\infty$)

Câu 19: Tập xác định của hàm số  $y= \sqrt{5x^{2}- 4x- 1}$ là

  • A. $D= \left (-\infty ; \frac{1}{5} \right ]$
  • B. $D= \left [ -\frac{1}{5} ; 1 \right ]$
  • C. $D= \left (-\infty; -\frac{1}{5}  \right ]\cup (1; +\infty)$
  • D. $D=  \left (-\infty; -\frac{1}{5}  \right ]\cup \left [ 1; +\infty \right ]$

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{1}{\sqrt{x}}\geq \frac{1}{4}$ là

  • A. $S= \left (0; 16\right ]$
  • B. $S= \left [ 0; 16 \right ]$
  • C. $S= \left (0; 4 \right ]$
  • D. $S= \left [16; +\infty  \right )$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập