Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
-
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
- C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
- D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
Câu 2: Cho mệnh đề P(x): "$\forall x\epsilon R, x^{2}+x+1>0$" Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:
- A. $\forall x\epsilon R, x^{2}+x+1<0$
-
B. $\exists x\epsilon R, x^{2}+x+1\leq 0$
- C. $\exists x\epsilon R, x^{2}+x+1< 0$
- D. $\forall x\epsilon R, x^{2}+x+1\leq 0$
Câu 3: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
- A. $(-\infty ;-2]\cup (5;+\infty )$
- B. $(-\infty ;-2)\cup (5;+\infty )$
- C. $(-\infty ;-2]\cup [5;+\infty )$
-
D. $(-\infty ;-2)\cup [5;+\infty )$
Câu 4: Cho tập hợp A. Khẳng định nào sau đây Sai?
- A. $A\cap A=A$
- B. $A\cup A=A$
-
C. $A \cap \phi =A$
- D. $A \cup \phi =A$
Câu 5: Cho A = {0; 1; 2; 3}, B = { x ∈ N | (x +1)(x + 2)(x −1) = 0} và E = B\A. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. E = {0;2;3}
- B. E = {1}
-
C. E = { $\phi $}
- D. E = {-2;-1}
Câu 6: Cho A = (−∞; 5], B= (0; +∞). Tìm A ∩ B
- A. A ∩ B = [0;5)
- B. A ∩ B = (0;5)
- C. A ∩ B = (−∞ +∞)
-
D. A ∩ B = (0;5]
Câu 7: Cho hai tập A, B thỏa A \ B = {1;2;3}, B \ A = {5;6} và A ∩ B = {0;4} . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. A = {1;2;3}, B = {5;6
-
B. A = {0;1;2;3;4}, B = {0;4;5;6}.
- C. A = {0;4;5;6}, B = {0;1;2;3;4}
- D. A = {1;2;3;4}, B = {0;5;6}
Câu 8: Cho A = {1;2;3,4,5} , số tập con khác rỗng của A là:
- A. 29
-
B. 31
- C. 30
- D. 32
Câu 9: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} ; B = {$x/x\epsilon R;x^{2}-8x+15=0$}; C = {$x/x\epsilon N; 6-x\geq 0$}. Tổng các phần tử của tập hợp C \ (A \ B) bằng:
- A. 2 .
-
B. 14.
- C. 6
- D. 3
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
- A. y = $x\sqrt{x^{2}+1}$
- B. y = $x^{3}+1$
- C. y = $\left | x \right |+x$
-
D. y = $\left | x \right |+1$
Câu 11: Trong các hàm số y = $x^{3}+5x+1$, y = $x^{5}-6x$, y = $x^{8}+x^{4}$, y = $x^{4}+\frac{1}{x^{2}}$ tồn tại a hàm số chẵn và b hàm số lẻ. Tính 10a+3b:
- A. 16
-
B. 23
- C. 32
- D. 15
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số
- A. D = R
- B. D = $(-\infty ;6]$
- C. D = $(1; +\infty )$
-
D. D = [1; 6]
Câu 13: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{2\sqrt{x-3}-3}{x-1} \forall x\geq 2& & \\ x^{2}+1 \forall x<2& & \end{matrix}\right.$. Tính giá trị biểu thức P = f(2) + f(-2)
- A. P = 4.
- B. P = $\frac{5}{3}$
- C. P = $\frac{8}{3}$
-
D. P = 6.
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình $x^{2}-4x-17=0$ là:
- A. -4
- B. 17
- C. −17
-
D. 4
Câu 15: Xác định a để hàm số y = (1- 2a)x -1 đồng biến trên R
- A. a <1
- B. a ≥1
-
C. a < $\frac{1}{2}$
- D. a > $\frac{1}{2}$
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = m(x + 2) - x (2m +1) đồng biến trên R
- A. m > $-\frac{1}{2}$
- B. m < $-\frac{1}{2}$
- C. m > -2.
-
D. m < -1.
Câu 17: Tìm phương trình của đường thẳng (d) y = ax b, biết (d) đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng $\frac{3\sqrt{5}}{5}$
- A. y = − 2x + 1.
- B. y = 2x - 1.
-
C. y = −2x + 3.
- D. y = -2x - 3.
Câu 18: Parabol (P): $y = ax^{2}+bx + 1$ qua A(1; -3), trục đối xứng x = $\frac{5}{2}$ có phương trình là:
- A. $2x^{2}-5x+3$
- B. $x^{2}-5x-1$
-
C. $x^{2}-5x+1$
- D. $4x^{2}-10x+1$
Câu 19: Cho hàm số $x^{2}-4x+2$. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;2).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ; -2).
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞)
Câu 20: Cho Parabol (P): $y = ax^{2}+bx + c$ có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P).
- A. y = 3.
-
B. x = 3.
- C. x =1.
- D. y =1
Câu 21: Parabol (P): $y = a(x+m)^{2}$ có tọa độ đỉnh là (2;0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6 là:
- A. a = 1, m = $-\frac{2}{3}$
- B. a = $-\frac{2}{3}$, m = 2
- C. a = $\frac{3}{2}$, m = 2
-
D. a = $\frac{3}{2}$, m = -2
Câu 22: Cho hàm số $y = ax^{2}+bx+c$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. a > 0, b < 0, c > 0
- B. a < 0, b < 0, c > 0
-
C. a > 0, b < 0, c < 0
- D. a > 0, b > 0, c < 0
Câu 23: Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt{x+2}=x-3$ là :
- A. x ≥ 3.
- B. x > −2.
-
C. x ≥ −2.
- D. −2 ≤ x ≤ 3.
Câu 24: Phương trình $\sqrt{2x+3}=2$ tương đương với phương trình nào sau đây?
- A. $(2x-3)\sqrt{2x+3}=2(2x-3)$
-
B. $\sqrt{x+1} +\sqrt{2x+3}=2 +\sqrt{x+1}$
- C. $\sqrt{x-1} +\sqrt{2x+3}=2 +\sqrt{x-1}$
- D. $x\sqrt{2x+3}=2x$
Câu 25: Phương trình $\frac{x^{2}+1}{\sqrt{x+2}}=\frac{10}{\sqrt{x+2}}$ có bao nhiêu nghiệm?
- A. Vô nghiệm
- B. 3
- C. 2
-
D. 1
Câu 26: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. $\left | x \right |=x$
- B. $\sqrt{x}=2x$
-
C. $\sqrt{x}-\sqrt{1-x}=\sqrt{x-2}$
- D. $x^{4}-2=0$
Câu 27: Giải phương trình $\frac{x+2}{x}=\frac{2x+3}{2x-4}$
- A. x = $\frac{3}{8}$
- B. Vô nghiệm.
-
C. x = $-\frac{8}{3}$
- D. x = $\frac{8}{3}$
Câu 28: Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{3-x}$ là:
-
A. $2\leq x\leq 3$
- B. x > 2
- C. 2 < x < 3
- D. $x\geq 2$
Câu 29: Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Phương trình $ax^{2}+bx + c$ có một nghiệm duy nhất.
- B. Phương trình $ax^{2}+bx + c$ có hai nghiệm dương phân biệt.
- C. Phương trình $ax^{2}+bx + c$ có hai nghiệm âm phân biệt.
-
D. Phương trình $ax^{2}+bx + c$ có hai nghiệm trái dấu.
Câu 30: Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình có nghiệm thực duy nhất?
- A. $m \neq 0$
-
B. $m \neq \pm 1$
- C. $m \neq -1$
- D. $m \neq 1$
Câu 31: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}2x+3y=5 & & \\ x-2y=-1 & & \end{matrix}\right.$có nghiệm là:
- A. vô nghiệm.
- B. (-1; -1).
- C. có vô số nghiệm.
-
D. (1;1) .
Câu 32: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
- A. $\left\{\begin{matrix}x-y-z=1 & & \\ x-y^{2}=0 & & \end{matrix}\right.$
-
B. $\left\{\begin{matrix}x-3y=1 & & \\ 2x+y=2 & & \end{matrix}\right.$
- C. $\left\{\begin{matrix}x^{2}-5y=1 & & \\ x-y^{2}=0 & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x^{2}-x-1=0 & & \\ x-1=0 & & \end{matrix}\right.$
Câu 33: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}2x+y-z=7 & & \\ x-y-2z=5 & & \\ 4x+3y+z=11 & & \end{matrix}\right.$là:
- A. (-1;3;0).
- B. (-1;0;3).
- C. (-3; -1;0).
-
D. (3;0; -1)
Câu 34: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}mx+y=m+1 & & \\ x+my=2 & & \end{matrix}\right.$ có nghiệm duy nhất khi:
- A. m ≠ −2 .
- B. m ≠ 2 .
-
C. $\left\{\begin{matrix}m\neq 1 & & \\ m\neq -1 & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}m\neq 2 & & \\ m\neq -2 & & \end{matrix}\right.$
Câu 35: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x^{2}y+xy^{2}=30 & & \\ x^{3}+y^{3}=35 & & \end{matrix}\right.$
-
A. (3;2).
- B. (-3; -2) .
- C. (-3;2).
- D. (3; -2)
Câu 36: Với m ∈ [a; b]; thì hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}\sqrt{7x+y}+\sqrt{x+y}=6 & & \\ \sqrt{x+y}-y-x=m & & \end{matrix}\right.$ có nghiệm. Tính giá trị của biểu thức T= a + 4b
- A. T = 16.
-
B. T = 6.
- C. T = 8.
- D. T = 18.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng $\vec{DO}$ là:
- A. $\vec{OC}$
- B. $\vec{OA}$
- C. $\vec{BO}$
-
D. $\vec{OB}$
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
- C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
-
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 39: Cho tam đều ABC cạnh a. Độ dài của $\vec{AB}$ + $\vec{AC}$ là:
- A. $a\frac{\sqrt{3}}{3}$
- B. $a\sqrt{6}$
-
C. $a\sqrt{3}$
- D. $2a\sqrt{3}$
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Hiệu của hai vectơ là một điểm.
- B. Tổng của hai vectơ là một số thực.
-
C. Tổng của hai vectơ là một vectơ.
- D. Hiệu của hai vectơ là một số thực.
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. $\vec{DA}$ - $\vec{DB}$ + $\vec{CD}$ = 0
- B. $\vec{DA}$ - $\vec{DB}$ + $\vec{AD}$ = 0
-
C. $\vec{DA}$ - $\vec{DB}$ + $\vec{DC}$ = 0
- D. $\vec{DA}$ + $\vec{DB}$ + $\vec{BA}$ = 0
Câu 42: Cho tam giác ABC. M là một điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA. Khi đó biểu diễn $\vec{AM}$ theo $\vec{AB}$ và $\vec{AC}$ là:
- A. $\vec{AM}$ = $\frac{1}{2}\vec{AB}+\frac{1}{6}\vec{AC}$
- B. $\vec{AM}$ = $\frac{1}{4}\vec{AB}+\frac{1}{6}\vec{AC}$
- C. $\vec{AM}$ = $\frac{1}{4}\vec{AB}+\frac{3}{4}\vec{AC}$
- D. $\vec{AM}$ = $\frac{1}{2}\vec{AB}+3\vec{AC}$
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả $\vec{OM}$ = 2i - j. Toạ độ điểm M là
-
A. (2; -1)
- B. (1;2)
- C. ( 1;-2)
- D. (2;1)
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( -2;1); B (1;7). Tọa độ điểm E trên trục Oy mà A, B, E thẳng hàng là:
- A. E (0; -3)
- B. E (0; 3)
-
C. E (0; 5)
- D. E ( $-\frac{5}{2}$; 0)
Câu 45: Cho $\vec{a},\vec{b}\neq \vec{0}$. Khẳng định nào sau đây là sai?
-
A. $0^{\circ}\leq (\vec{a},\vec{b})\leq 90^{\circ}$
- B. $(\vec{a},\vec{b})=\widehat{AOB}$ với $\vec{a}=\vec{OA},\vec{b}=\vec{OB}$
- C. $(\vec{a},\vec{b})$ = $(\vec{b},\vec{a})$
- D. $0^{\circ}\leq (\vec{a},\vec{b})\leq 180^{\circ}$
Câu 46: Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ $(\vec{a},\vec{b})$ cùng khác $\vec{0})$ ?
- A. $\vec{a}.\vec{b}=\left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |. sin(\vec{a},\vec{b})$
-
B. $\vec{a}.\vec{b}=\left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |. cos(\vec{a},\vec{b})$
- C. $\vec{a}.\vec{b}=\left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
- D. $\vec{a}.\vec{b}= \vec{a}.\vec{b}. cos(\vec{a},\vec{b})$
Câu 47: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho $\vec{u}$= (2; -1) và $\vec{v}$ = (4;3). Tính $\vec{u}.\vec{v}$
- A. $\vec{u}.\vec{v}$ = (-2; 7)
- B. $\vec{u}.\vec{v}$ = ( 2; -7)
-
C. $\vec{u}.\vec{v}$ = 5
- D. $\vec{u}.\vec{v}$ = -5
Câu 48: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc $\widehat{BAC}$
- A. $\widehat{BAC}$ = $30^{\circ}$
-
B. $\widehat{BAC}$ = $45^{\circ}$
- C. $\widehat{BAC}$ = $60^{\circ}$
- D. $\widehat{BAC}$ = $90^{\circ}$
Câu 49: Cho 2 vectơ $\vec{u}$= (4; 5) và $\vec{v}$ = (3;a) Tính a để góc giữa hai véc tơ bằng $90^{\circ}$ ?
- A. a = $\frac{12}{5}$
-
B. a = $-\frac{12}{5}$
- C. a = $\frac{5}{12}$
- D. a = $-\frac{5}{12}$
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(4;0); B(0; -2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
- A. I (2; -1)
-
B. I (−2;1)
- C. I (2;1)
- D. I (1;2)