Câu 1: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với moi $x < -\frac{2}{3}$?
- A. $y= -6x- 4$
-
B. $y= 3x+2$
- C. $y= -3x-2$
- D. $y= 2x+ 3$
Câu 2: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi $x< -2$?
- A. $y= 2x- 1$
- B. $y= x- 2$
-
C. $y= 2x+5$
- D. $y= 6-3x$
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của $x$ để nhị thức $-3x+2$ nhận giá trị dương.
- A. $x< \frac{3}{2}$
-
B. $x< \frac{2}{3}$
- C. $x> -\frac{3}{2}$
- D. $x> \frac{2}{3}$
Câu 4: Tập xác định của hàm số:
$y= \sqrt{x-m}-\sqrt{6- 2x}$ là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:
-
A. $m< 3$
- B. $m= 3$
- C. $m > 3$
- D. $m < \frac{1}{3}$
Câu 5: Tập tất cả các nghiệm của tham số $m$ để phương trình:
3( |$x$| + 2- $m$) = |$x$| + $m$ - 5 có nghiệm là:
- A. $\left [ \frac{11}{7}; +\infty \right )$
- B. $(-\infty ; \frac{11}{4})$
- C. $(\frac{11}{4}; +\infty )$
-
D. $\left [ \frac{11}{4} ; +\infty \right )$
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
$\frac{\left | 1-x \right |}{\sqrt{x- 2}}= \frac{x-1}{\sqrt{x- 2}}$ là?
- A. $ S= \left [ 1; +\infty \right )$
- B. $ S= \left [ 2; +\infty \right )$
-
C. $ S= \left ( 1; +\infty \right )$
- D. $ S= \left [ 1; +\infty \right )$ \ {2}
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình:
|$x- 1$| < $x+1$ là?
- A. $ S= (0; 1)$
- B. $ S= \left ( 1; +\infty \right )$
-
C. $ S= \left ( 0; +\infty \right )$
- D. $ S= \left [ 0; +\infty \right )$
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình:
$\frac{x-1}{x-3} > 1$ là?
-
A. $S= (3; + \infty)$
- B. $S= \mathbb{R}$
- C. $S$= Ø
- D. $S= (- \infty; 5)$
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
$\frac{\left | 2-x \right |}{\sqrt{x-5}}> \frac{x-2}{\sqrt{x-5}}$ là?
-
A. $S$ = Ø
- B. $S= (2; +\infty)$
- C. $S= (- \infty; 2)$
- D. $S= (5; +\infty)$
Câu 10: Tập xác định của hàm số
$y= \sqrt{x-1}+\frac{1}{x+4}$ là?
-
A. $D= \left [ 1; +\infty \right )$
- B. $D= \left [ 1; +\infty \right )$ \ {4}
- C. $D= \left [ 1; +\infty \right )$ \ {-4}
- D. $D= (-4; +\infty)$
Câu 11: Với $x$ thuộc tập hợp nào sau đây thì $f(x) = (x-1)(x+3)$ không âm?
- A. $(-3; 1)$
- B. $\left [ -3; 1 \right ]$
-
C. $\left (-\infty ; -3\right ]\cup \left [ 1; + \infty\right )$
- D. $(-\infty; -3)\cup \left [ 1; +\infty \right )$
Câu 12: Với $x$ thuộc tập hợp nào sau đây thì đa thức:
$f(x)= 2x+ \frac{3}{2x- 4}- (3+ \frac{3}{2x- 4})$ âm?
- A. $2x< 3$
-
B. $2x< 3$ và $x\neq 2$
- C. $2x> 3$
- D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Với giá trị nào của $m$ thì không tồn tại giá trị của $x$ để
$f(x)= mx+ m-2x$ luôn âm?
- A. $m= -2$
- B. $m \in \mathbb{R}$
- C. $m = 0$
-
D. $m= 2$
Câu 14: Với $x$ thuộc tập nào dưới đây thì đa thức
$ f(x)= \frac{\left | x-1 \right |}{x+2}-1$ luôn âm?
- A. vô nghiệm
-
B. $x< -2, 2x>- 1$
- C. $-4< 2x< 1$
- D. $2x< -1, x>2$
Câu 15: Cho bất phương trình |$x+1$| + |$x-4$| > 7. Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là?
- A. $x= 8$
-
B. $x= 6$
- C. $x= 3$
- D. $x= 9$
Câu 16: Định $m$ để bất phương trình
$(3m+4)x+ 6 \leq 3mx+ 2m$
Có tập hợp nghiệm là tập hợp con của ($-\infty$; -3].
- A. $m \leq -7$
-
B. $m \leq -3$
- C. $m \geq -3$
- D. $m \geq 3$
Câu 17: Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của $x$ để đa thức
$f(x) = mx+ 6- 2x- 3m$
luôn âm khi $m<2$. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập $S$?
- A. $(3; +\infty)$
- B. $\left [ 3; +\infty\right )$
- C. $(-\infty; 3)$
-
D. $\left (-\infty; 3\right ]$
Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để không tồn tại giá trị nào của $x$ sao cho nhị thức
$f(x) = mx+ m- 2x$ luôn âm
- A. $m \in \mathbb{R}$
- B. $m= 0$
-
C. $m= 2$
- D. $m= -2$
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đa thức
$f(x) = m(x-m) - (x-1) $
Không âm với mọi $x \in$ (- $\infty; m+1$]
- A. $m \geq 1$
- B. $m< 1$
- C. $m> 1$
-
D. $m \leq 1$
Câu 20: Số các giá trị nguyên âm của $x$ để đa thức
$f(x) = (x+3)(x-4)$ không âm là?
-
A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0