Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho góc lượng giác (Ox, Oy) = $22^{\circ}{30}' + k.360^{\circ}$. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc (Ox, Oy) = 1822^{\circ}{30}'$

  • A. k = 1
  • B. k = 3
  • C. k = 5
  • D. k = 7

Câu 2: Giá trị của biểu thức A = $\frac{cos750^{\circ} + sin420^{\circ}}{sin(-330^{\circ}) - cos(-390^{\circ})}$ là:

  • A. -3 - $\sqrt{3}$
  • B. 2 - 3$\sqrt{3}$
  • C. $\frac{2\sqrt{3}}{\sqrt{3} - 1}$
  • D. $\frac{1 - \sqrt{3}}{\sqrt{3}}$

Câu 3: Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là? 

  • A. Cung có độ dài bằng 1
  • B. Cung tương ứng với góc ở tâm $60^{\circ}$
  • C. Cung có độ dài bằng đường kính
  • D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính

Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. tan(π − α) = tan($\frac{π}{2}$ − α)
  • B. tan($\frac{π}{2}$ − α) = tan(−α)
  • C. tan(π − α) = tan($\frac{π}{2}$ + α)
  • D. tan($\frac{π}{2}$ − α) = cot(π + α)

Câu 5: Rút gọn giá trị biểu thức A = $\frac{sin(-234^{\circ}) - cos(216^{\circ})}{sin(144^{\circ}) - cos(126^{\circ})}$, ta được kết quả:

  • A. A = 2
  • B. A = -2
  • C. A = 1
  • D. A = -1

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?

  • A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
  • B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
  • C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
  • D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.

Câu 7: Cho $sin\alpha + cos\alpha = \frac{5}{4}$. Khi đó $sin\alpha + cos\alpha $ có giá trị bằng

  • A. 1
  • B. $\frac{9}{2}$
  • C. $\frac{3}{16}$
  • D. $\frac{5}{4}$

Câu 8: Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo $\frac{\pi }{16}$

  • A. ℓ ≈ 3,93cm  
  • B. ℓ ≈ 2,94cm 
  • C. ℓ ≈ 3,39cm    
  • D. ℓ ≈ 1,49cm

Câu 9: Cho $cos\alpha = \frac{1}{3}$. Tính giá trị của biểu thức $P = \frac{sin3\alpha - sin\alpha }{sin2\alpha }$

  • A. $\frac{-7}{3}$
  • B. $\frac{-1}{3}$
  • C. $\frac{-4}{3}$
  • D. $\frac{-7}{6}$

Câu 10: Cho $tan\alpha + cot\alpha$ = m. Tính giá trị của biểu thức $tan^{3}\alpha + cot^{3}\alpha $.

  • A. $m^{3} + 3m$
  • B. $m^{3} - 3m$
  • C. $3m^{3} + m$
  • D. $3m^{3} - m$

Câu 11: Trên đường tròn có điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo $60^{\circ}$. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo cung lượng giác AN là:

  • A. $120^{\circ} + k2\pi (k\in Z)$
  • B. $120^{\circ} + k180^{\circ} (k\in Z)$
  • C. -$120^{\circ}$ hoặc $240^{\circ}$
  • D. $120^{\circ} + k360^{\circ} (k\in Z)$

Câu 12: Tính B = $\frac{1 + 5cos\alpha }{3 - 2cos\alpha }$ biết $tan\frac{\alpha }{2}$ = 2.

  • A. $\frac{-2}{21}$
  • B. $\frac{20}{9}$
  • C. $\frac{2}{21}$
  • D. $\frac{-10}{21}$

Câu 13: Kết quả đơn giản của biểu thức $\left ( \frac{sin\alpha + tan\alpha }{cos\alpha + 1} \right )$ + 1 bằng:

  • A. 2
  • B. 1 + $tan\alpha $
  • C. $\frac{1}{cos^{2}\alpha }$
  • D. $\frac{1}{sin^{2}\alpha }$

Câu 14: Thu gọn  A = $sin^{2}\alpha + sin^{2}\beta + 2sin\alpha sin\beta .cos(\alpha + \beta )$ ta được:

  • A. $sin^{2}(\alpha +\beta )$
  • B. $cos^{2}(\alpha +\beta )$
  • C. $tan^{2}(\alpha +\beta )$
  • D. $sin(\alpha +\beta )$

Câu 15: Một đường tròn có bán kính $R = \frac{10}{\pi }$. Tìm độ dài của cung $\frac{\pi }{2}$ trên đường tròn.

  • A. 10 cm
  • B. 5 cm 
  • C. $\frac{20}{\pi^{2}}$
  • D. $\frac{\pi^{2}}{20}$

Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P = $(1 - 2cos2\alpha )(2 + 3cos2\alpha )$ biết $sin\alpha = \frac{2}{3}$.

  • A. $P = \frac{49}{27}$
  • B. $P = \frac{50}{27}$
  • C. $P = \frac{48}{27}$
  • D. $P = \frac{47}{27}$

Câu 17: Biểu thức B = $\frac{(cot44^{\circ} + tan226^{\circ}).cos406^{\circ}}{cos316^{\circ}} - cot72^{\circ}.cot18^{\circ}$ có thể rút gọn bằng:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. $\frac{-1}{2}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 18: Cho cotx = $\frac{3}{4}$ và góc x thoả mãn $90^{\circ} < x < 180^{\circ}$. Khi đó:

  • A. tanx = $\frac{-4}{3}$
  • B. cosx = $\frac{3}{5}$
  • C. sinx = $\frac{4}{5}$
  • D. sinx = $\frac{-4}{5}$

Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. $sin743^{\circ} = sin23^{\circ}$
  • B. $sin743^{\circ} = −sin23^{\circ}$
  • C. $sin743^{\circ} = cos23^{\circ}$
  • D. $sin743^{\circ} = −cos23^{\circ}$

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sina + $\sqrt{3}$cosa

  • A. 2
  • B. -1 - $\sqrt{3}$
  • C. -2
  • D. 0

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập