Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Mệnh đề (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1 phần 1: Mệnh đề. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 10. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1:  Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: " 7 là một số tự nhiên"

  • A. $7\leq \mathbb{N}$
  • B. $7\subset \mathbb{N}$
  • C. $7\in \mathbb{N}$
  • D. $7< \mathbb{N}$

Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:

I. Hãy mở cửa ra!

II. Số 20 chia hết cho 8

III. Số 17 là một số nguyên tố.

IV. Bạn có thích ăn phở không?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " Phương trình $ax^{2}+bx+c=0  \left ( a\neq 0 \right )$ vô nghiệm" là mệnh đề nào?

  • A. Phương trình $ax^{2}+bx+c=0  \left ( a\neq 0 \right )$ không có nghiệm.
  • B. Phương trình $ax^{2}+bx+c=0  \left ( a\neq 0 \right )$ có hai nghiệm phân biệt.
  • C. Phương trình $ax^{2}+bx+c=0  \left ( a\neq 0 \right )$ có nghiệm kép.
  • D. Phương trình $ax^{2}+bx+c=0  \left ( a\neq 0 \right )$ có nghiệm.

Câu 4: Phủ định của mệnh đề: " Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn" là mệnh đề nào?

  • A. Mọi số vô tỷ đều là  số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  • B. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
  • C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
  • D. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Câu 5: Cho mệnh đề: " $\exists x\in \mathbb{R}|2x^{2}-3x-5< 0$". Mệnh đề phủ định sẽ là?

  • A. " $\forall x\in \mathbb{R}|2x^{2}-3x-5\geq 0$"
  • B. " $\forall x\in \mathbb{R}|2x^{2}-3x-5> 0$"
  • C. "$\exists x\in \mathbb{R}|2x^{2}-3x-5> 0$"
  • D. " $\exists x\in \mathbb{R}|2x^{2}-3x-5\geq 0$"

Câu 6: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: 

  • A. $\forall x\in \mathbb{R}:x> x^{2}$
  • B. $\forall x\in \mathbb{R}:2x^{2}+1> 0$
  • C. $\exists x\in \mathbb{R}:x> x^{2}$.
  • D. $\exists \in \mathbb{Z}:9x^{2}-1> 0$.

Câu 7: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết mệnh đề: " $\sqrt{2}$ không phải là số hữu tỉ"?

  • A. $\sqrt{2}\neq \mathbb{Q}$.
  • B. $\sqrt{2}\subset \mathbb{Q}$
  • C. $\sqrt{2}\notin \mathbb{Q}$.
  • D. $\sqrt{2}$ không trùng với $\mathbb{Q}$.

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ ba bằng nhau.
  • B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
  • C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
  • D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.

Câu 9: Cho $a,b$ là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Nếu $a$, $b$ là các số lẻ thì $ab$ lẻ
  • B. nếu $a$ chẵn, $b$ lẻ thì $ab$ lẻ.
  • C. Nếu $a$ và $b$ lẻ thì $a+b$ chẵn.
  • D. Nếu $a^{2}$ lẻ thì $a$ lẻ.

Câu 10: Mệnh đề là một khẳng định: 

  • A. Vừa đúng vừa sai.
  • B. Đúng.
  • C. Sai.
  • D. Hoặc đúng hoặc sai.

Câu 11: Các phương án sau đâu là một mệnh đề đúng?

  • A. $\frac{6}{3}=\frac{1}{2}$
  • B. 2 + 3 = 5
  • C. 2 < 1
  • D. 3 > 5

Câu 12: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này.

d) 5 + 19 =24.

e) 6 + 81 = 25.

g) Bạn có rỗi tối nay không?

h) x+2=11.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. "Mệnh đề" là từ gọi tắt của " mệnh đề logic".
  • B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc là một câu khẳng định sai.
  • C. Mệnh đề có thể đúng hoặc có thể sai.
  • D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.

Câu 14: Cho biết $P=>Q$ là một mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

  • A. $P$ là điều kiện cần để có $Q$.
  • B. $Q$ là điều kiện cần để có $P$.
  • C. $P$ là điều kiện cần và đủ để có $Q$.
  • D. $Q$ là điều kiện đủ để có $P$.

Câu 15: Câu nào trong các câu sau không phải là một mệnh đề?

  • A. $-2-x^{2}< 0$
  • B. $4+x$.
  • C. $3+2=7$.
  • D. $x^{2}+1> 0$.

Câu 16: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P " $\exists x\in \mathbb{Z}:x^{2}+x+1$ là một số nguyên tố " là:

  • A. " $\forall x\in \mathbb{Z}:x^{2}+x+1$ là một số nguyên tố".
  • B. "$\forall x\in \mathbb{Z}:x^{2}+x+1$ không là một số nguyên tố".
  • C. " $\exists x\in \mathbb{Z}:x^{2}+x+1$ là số thực".
  • D. " $\exists x\in \mathbb{Z}:x^{2}+x+1$ là hợp số".

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
  • B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
  • C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
  • D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề $\forall x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+5> 0$ là:

  • A. $\forall x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+5<  0$.
  • B. $\exists x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+5\leq 0$.
  • C. $\forall x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+5\leq 0$.
  • D. $\exists x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+5< 0$.

Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. $\mathbb{R}\subset \mathbb{Z}$.
  • B. $\mathbb{N}\subset \mathbb{Z}$.
  • C. $\mathbb{Q}\subset \mathbb{N}$.
  • D. $\mathbb{R}\subset \mathbb{Q}$.

Câu 20: Cho mệnh đề đúng : " Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.
  • B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.
  • C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
  • D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập