Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

  • A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
  • B. Nếu x > y thì $x^{2} > y^{2}$
  • C. Nếu x = y thì t.x = t.y
  • D. Nếu x > y thì $x^{3} > y^{3}$

Câu 2: Gọi $B_{n}$ là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho $B_{n} \cup B_{m} = B_{m}$ là:

  • A. m là bội số của n  
  • B. n là bội số của m  
  • C. m, n nguyên tố cùng nhau.
  • D. m, n đều là số nguyên tố

Câu 3: Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 9

Câu 4: Cho biết [3; 12)∖(−∞; a) = ∅ . Giá trị của a là:

  • A. a < 3 
  • B. a ≥ 3 
  • C. a < 12 
  • D. a ≥ 12

Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

  • A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4
  • C. Điều kiện đủ để $n^{2} + 20$ là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3.
  • D. Điều kiện đủ để $n^{2} - 1$ chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3.

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. ∃n ∈ N, $n^{2}$ + 11n + 2  chia hết cho 11
  • B. ∃n ∈ N, $n^{2}$ + 1 chia hết cho 4
  • C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5
  • D. ∃n ∈ Z, 2$n^{2}$ − 8 = 0

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

  • A. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân"
  • B. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân và có một góc $60^{\circ}$"
  • C. "ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau"
  • D. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có hai góc bằng 60^{\circ}"

Câu 8: Cho các mệnh đề :

A : “Nếu ΔABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h = $\frac{a\sqrt{3}}{2}$”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “$\sqrt{225}$ là một số nguyên”

Chọn câu sai:

  • A. Mệnh đề A ⇒ B sai
  • B. Mệnh đề A ⇔ D đúng
  • C. Mệnh đề B ⇔ C đúng
  • D. Mệnh đề A ⇒ D sai

Câu 9: Cho hai tập khác rỗng A = (m − 1; 4] ; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ∩ B ≠ ∅.

  • A. −2 < m < 5
  • B. m > −3
  • C. −1 < m < 5
  • D. 1 < m < 5

Câu 10: Cho A = (2; +∞), B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là

  • A. m ≤ 2 
  • B. m = 2 
  • C. m > 2 
  • D. m ≥ 2

Câu 11: Cho hai tập hợp A = (m − 1; 5) và B = (3; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∖B = ∅.

  • A. m ≥ 4. 
  • B. m = 4.
  • C. 4 ≤ m < 6. 
  • D. 4 ≤ m ≤ 6.

Câu 12: Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình $(x^{2} − 9).[x^{2 }− (1 + \sqrt{2}) x + \sqrt{2}] = 0$ (1) và $(x^{2} − x − 6)(x^{2} − 5) = 0$ (2). Số phần tử của X là:

  • A. 0 
  • B. 3 
  • C. 2 
  • D. 1

Câu 13: Cho m là một tham số thực và hai tập hợp khác rỗng A = [1 − 2m; m + 3], B = {x ∈ R| x ≥ 8 − 5m}. Tất cả các giá trị m để A ∩ B = ∅ là

  • A. m ≥ $\frac{5}{6}$
  • B. m < $\frac{5}{6}$
  • C. m ≤ $\frac{5}{6}$
  • D. −$\frac{2}{3}$ ≤ m < $\frac{5}{6}$

Câu 14: Gọi $B_{n}$ là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp $B_{3} \cup B_{6}$ là:

  • A. ∅  
  • B. $B_{3}$  
  • C. $B_{6}$  
  • D. $B_{12}$  

Câu 15: Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4] ; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ⊂ B.

  • A. 1 < m < 5
  • B. m > 1
  • C. −1 ≤ m < 5
  • D. −2 < m < −1

Câu 16: Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 11
  • D. 17

Câu 17: Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m − 7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.

  • A. m ≤ 3. 
  • B. m ≥ 3.
  • C. m = 3. 
  • D. m > 3.

Câu 18: Tìm m để (−1; 1) ⊂ (m; m + 3)

  • A. −2 ≤ m ≤ −1 
  • B. −2 < m < −1
  • C. m ≥ −2 
  • D. m ≤ −1

Câu 19: Cho tập khác rỗng A = [a; 8 − a] , a ∈ R. Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

  • A. a = $\frac{3}{2}$  
  • B. a = $\frac{13}{2}$  
  • C. a = 3
  • D. a < 4

Câu 20: Cho tập hợp A = {x ∈ N/x là ước chung của 36 và 120} . Các phần tử của tập A là:

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
  • B. A = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
  • C. A = {2; 3; 4; 6; 8; 10; 12} .
  • D. A = {2; 3; 4; 6; 12}.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập