Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A$( -1; 2) và $B$( 2; -4) là 

  • A. $ y= -2x+1$
  • B. $y = 2$
  • C. $x = 2$
  • D. $y = -2x$

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 

$ \frac{2x}{x^{2-1}}-5= \frac{3}{x^{2+1}}$ là? 

  • A. $ x\neq  -1$
  • B. $ x\neq 0$

  • C. $x\neq 1$

  • D. $x\neq \pm 1$

Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình $x-1=0$

  • A. $2x-2=0$
  • B. $x+2=0$
  • C. $(x-1)(x+2) = 0$
  • D. $x+1=0$

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình $ \frac{2x}{x^{2}+1}-5=\frac{3}{x^{2}+1}$ là

  • A. $x\neq \pm 1$
  • B. $x\in \mathbb{R}$
  • C. $x\neq $
  • D. $x\neq -1$

Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình:

$x+\frac{5}{x-4}=12+ \frac{5}{x-4}$

  • A. $x\neq -4$
  • B. $x\neq 4$
  • C. $\mathbb{R}$
  • D. $x\neq \pm 4$

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 

$\sqrt{3-x}+x= \sqrt{3-x}$ là

  • A. $ S= { 3}$
  • B. $ S= {3; 4}$

  • C. $ S= {4}$

  • D. Ø

Câu 7: Phương trình sau: 

$\frac{x^{2}-4x-2}{\sqrt{x-2}}-\sqrt{x-2}= 0$ Có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 5

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 

$x+\sqrt{x}=\sqrt{x}-1$ là?

  • A. Ø
  • B. $S$=  {-1}
  • C. $S$= {0}
  • D. $S= \mathbb{R}$

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình

 $ \frac{2x}{x^{2}+1}-5=\frac{3}{x^{2}+1}$ là?

  • A. $D= \mathbb{R}$ \ {\pm1}
  • B. $D= \mathbb{R}$
  • C. $D= \mathbb{R}$ \ {1}
  • D. $D= \mathbb{R}$ \ {-1}

Câu 10: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?

              $\sqrt{x}= \sqrt{-x}$

  • A. 0

  • B. 1
  • C. 2

  • D. vô số

Câu 11: Phương trình $3x-7= \sqrt{x-6}$ tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?

  • A. $(3x-7)^{2}=(x-6)^{2}$
  • B. $\sqrt{3x-7}=\sqrt{x-6}$
  • C. $(3x-7)^{2}=(x-6)$
  • D. $\sqrt{3x-7}=(x-6)$

Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình 

        $x+2- \frac{1}{\sqrt{x+2}}= \frac{\sqrt{4-3x}}{x+1}$ là?

  • A. $x>-2, x\neq -1; x\leq \frac{4}{3}$
  • B. $x\neq -2; x\neq -1$
  • C. $x>-2; x\neq -1$
  • D. $x>-2; x<\frac{4}{3}$

Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình:

        $\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}$  là?

  • A. $x\geq 2$
  • B. $x\geq 1$

  • C. $x\geq 3$
  • D. $x>3$

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để cặp phương trình sau tương đương?

$mx^{2}-2(m-1)x+m-2$ (1) 

$(m-2)x^{2}-3x+m^{2}-15$ (2)

  • A. $m= 5$
  • B. $m= -5$
  • C. $\left[\begin{matrix}m=-5&  & \\ m=4& & \end{matrix}\right.$
  • D. $m= 4$

Câu 15: Chỉ ra khẳng định sai?

  • A. |$x$| = 1 ⇔ $x = \pm1$
  • B. |$x-2$| = $x+1$ ⇔ $(x-2)^{2} = (x+1)^{2}$
  • C. $\sqrt{x-1}=2\sqrt{1-x} <=> x-1=0$
  • D. $x+\sqrt{x-2}=1+\sqrt{x-2}$ <=> x=1$

Câu 16: Phương trình 

$x(x^{2}-1)\sqrt{x-1}=0$

 Có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 0

Câu 17: Phương trình (x^{2}+1)(x-1)(x+1)= 0$ tương đương với phương trình nào dưới đây?

  • A. $x+1=0$
  • B. $x^{2}+1=0$

  • C. $(x-1)(x+1)=0$
  • D. $x-1 = 0$

Câu 18: Phương trình 

$\sqrt{-x^{2}+6x-9}+x^{3}=27$ 

Có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 3

  • B. 0

  • C. 1
  • D. 2

Câu 19: Tập xác định của phương trình 

$\frac{x+1}{x+2}+ \frac{x-1}{x-2}= \frac{2x+1}{x+1}$ là?

  • A. $\mathbb{R}$ \ {-2; 2; 1}
  • B. $ \left [ 2; +\infty  \right )$
  • C. $(2; +\infty )$
  • D. $\mathbb{R}$ \ ${\pm2; -1}$

Câu 20: Nghiệm của phương trình $\sqrt{x}= 2^{2016}$ là?

 

  • A. $2^{1008}$
  • B. $2^{\frac{1}{1008}}$
  • C. $2^{\frac{1}{4032}}$
  • D. $2^{4032}

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập