- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cung và góc lượng giác => xem chi tiết
2. Giá trị lượng giác của một cung => xem chi tiết
3. Công thức lượng giác => xem chi tiết
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: trang 155 sgk Đại số 10
Hãy nêu định nghĩa của \(sin\,\alpha, cos\,\alpha \)và giải thích vì sao ta có:
\(\sin(α+k2π) = \sin α; k ∈\mathbb Z\)
\(\cos(α+k2π) = \cos α; k ∈\mathbb Z\)
Xem lời giải
Câu 2: trang 155 sgk Đại số 10
Nêu định nghĩa của \(\tan α, \cot α\)và giải thích vì sao ta có:
\(\tan(α+kπ) = \tanα; k ∈\mathbb Z\)
\(\cot(α+kπ) = \cotα; k ∈\mathbb Z\)
Xem lời giải
Câu 3: trang 155 sgk Đại số 10
Tính:
a) \(sin\,α,\)nếu \(cos\, \alpha = {{ - \sqrt 2 } \over 3};{\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
b) \(\cosα\),nếu \(\tan \alpha = 2\sqrt 2 ,\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)
c) \(\tanα\),nếu \(\sin \alpha = {{ - 2} \over 3},{{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi \)
d) \(\cotα\),nếu \(\cos \alpha = {{ - 1} \over 4},{\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
Xem lời giải
Câu 4: trang 155 sgk Đại số 10
Rút gọn biểu thức
a) \({{2\sin 2\alpha - \sin 4\alpha } \over {2\sin 2\alpha + \sin 4\alpha }}\)
b) \(\tan \alpha ({{1 + {{\cos }^2}\alpha } \over {\sin \alpha }} - \sin \alpha )\)
c) \({{\sin ({\pi \over 4} - \alpha ) + \cos ({\pi \over 4} - \alpha )} \over {\sin ({\pi \over 4} - \alpha ) - \cos ({\pi \over 4} - \alpha )}}\)
d) \({{\sin 5\alpha - \sin 3\alpha } \over {2\cos 4\alpha }}\)
Xem lời giải
Câu 5: trang 156 sgk Đại số 10
Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a) \(\cos {{22\pi } \over 3}\)
b) \(\sin {{23\pi } \over 4}\)
c) \(\sin {{25\pi } \over 3} - \tan {{10\pi } \over 3}\)
d) \({\cos ^2}{\pi \over 8} - {\sin ^2}{\pi \over 8}\)
Xem lời giải
Câu 6: trang 156 sgk Đại số 10
Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh:
a) \(\sin {75^0} + \cos {75^0} = {{\sqrt 6 } \over 2}\)
b) \(\tan {267^0} + \tan {93^0} = 0\)
c) \(\sin {65^0} + \sin {55^0} = \sqrt 3 \cos {5^0}\)
d) \(\cos {12^0} - \cos {48^0} = \sin {18^0}\)
Xem lời giải
Câu 7: trang 156 sgk Đại số 10
Chứng minh các đồng nhất thức
a. \(\frac{1-cos\,x+cos\,2x}{sin\,2x-sin\,x}=cot\,x\)
b. \(\frac{sin\,x+sin\,\frac{x}{2}}{1+cos\,x+cos\,\frac{x}{2}}=tan\,\frac{x}{2}\)
c. \(\frac{2cos\,2x-sin\,4x}{2cos\,2x+sin\,4x}=tan^2\,\left ( \frac{\pi }{4}-x \right )\)
d. \(tan\,x-tan\,y=\frac{sin\,(x-y)}{cos\,x\,cos\,y}\)
Xem lời giải
Câu 8: trang 156 sgk Đại số 10
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào \(x\)
a) \(A = \sin ({\pi \over 4} + x) - \cos ({\pi \over 4} - x)\)
b) \(B = \cos ({\pi \over 6} - x) - \sin ({\pi \over 3} + x)\)
c) \(C = {\sin ^2}x + \cos ({\pi \over 3} - x)cos({\pi \over 3} + x)\)
d) \(D = {{1 - \cos 2x + \sin 2x} \over {1 + \cos 2x + \sin 2x}}.\cot x\)