A. Tổng hợp kiến thức
I. Các tập số đã học
- Tập hợp các số tự nhiên N
- Tập hợp các số nguyên Z
- Tập hợp các số hữu tỉ Q
- Tập hợp các số thực R
II. Số gần đúng. Sai số tuyệt đối
1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
- Nếu a là số gần đúng của số đúng $\overline{a}$ thì $\Delta _{a}=\left | \overline{a} -a\right |$ được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
2. Độ chính xác của một số gần đúng
- Nếu $\Delta _{a}=\left | \overline{a} -a\right |\leq d$ thì $-d\leq \overline{a}-a\leq d <=> a-d\leq \overline{a}\leq a+d$
- Khi đó : a là số gần đúng của $\overline{a}$ với độ chính xác d.
- Quy ước : $\overline{a}=a\pm d$
III. Quy tròn số gần đúng
- Nếu chữ số sau hàng quy tròn < 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.
- Nếu chữ số sau hàng quy tròn $\geq $5 thì ta cũng làm tròn như trên nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn.
B. Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 24 - sgk đại số 10
Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định A‾ theo tính đúng sai của mệnh đề A.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 24 - sgk đại số 10
Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề A => B? Nếu A => B là mệnh đề đúng thì mệnh đề đảo của nó đúng không?
Cho ví dụ minh họa.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu định nghĩa tập hợp con của một tập hợp và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.
Xem lời giải
Câu 5: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu định nghĩa đoạn $ [a; b]$, khoảng $(a; b)$, nửa khoảng $[a; b), (a; b], (-∞; b], [a; +∞)$. Viết tập hợp R các số dưới dạng một khoảng.
Xem lời giải
Câu 7: Trang 24 - sgk đại số 10
Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?
Xem lời giải
Câu 8: Trang 24 - sgk đại số 10
Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P => Q với:
a) P = "ABCD là một hình vuông",
Q = "ABCD là một hình bình hành";
b) P = "ABCD là một hình thoi",
Q = "ABCD là một hình chữ nhật".
Xem lời giải
Câu 9: Trang 24 - sgk đại số 10
Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
A là tập hợp các hình tứ giác;
B là tập hợp các hình bình hành;
C là tập hợp các hình thang;
D là tập hợp các hình chữ nhật;
E là tập hợp các hình vuông;
G là tập hợp các hình thoi.
Xem lời giải
Câu 10: Trang 24 - sgk đại số 10
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) $A = {3k – 2 | k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}$;
b) $B = {x ∈ N | x ≤ 12}$;
c) $C = {(-1)^{n} | n ∈ N}$.
Xem lời giải
Câu 11: Trang 25 - sgk đại số 10
Giả sử A, B là tập số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:
$P = "x ∈ A ∪ B " ; S = "x ∈ A$ và $x ∈ B"$
$Q = "x ∈ A \ B" ; T = "x ∈ A$ hoặc $x ∈ B"$
$R = "x ∈ A ∩ B" ; X = "x ∈ A$ và $x ∉ B"$
Xem lời giải
Câu 12: Trang 25 - sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau:
a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)$
b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)$
c) $R \ (-∞; 3)$
Xem lời giải
Câu 13: Trang 25 - sgk đại số 10
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của $\sqrt[3]{12}$. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.
Xem lời giải
Câu 14: Trang 25 - sgk đại số 10
Chiều của một ngọn đồi là $h = 347,13 ± 0,2m$.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Xem lời giải
Câu 15: Trang 25 - sgk đại số 10
Những quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là đúng?
a) $A ⊂ A ∪ B$
b) $A ⊂ A ∩ B$
c) $A ∩ B ⊂ A ∪ B$
d) $A ∪ B ⊂ B$
e) $A ∩ B ⊂ A$