Câu 12: Trang 25 - sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau:
a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)$
b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)$
c) $R \ (-∞; 3)$
Bài Làm:
Ta có:
a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)=(0;7)$
b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)=(2;5)$
c) $R \ (-∞; 3)=[3;+∞)$
Câu 12: Trang 25 - sgk đại số 10
Xác định các tập hợp sau:
a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)$
b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)$
c) $R \ (-∞; 3)$
Bài Làm:
Ta có:
a) $(-3; 7) ∩ (0; 10)=(0;7)$
b) $(-∞; 5) ∩ (2; +∞)=(2;5)$
c) $R \ (-∞; 3)=[3;+∞)$
Trong: Giải bài: Ôn tập chương I - mệnh đề, tập hợp
Câu 1: Trang 24 - sgk đại số 10
Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định A‾ theo tính đúng sai của mệnh đề A.
Câu 2: Trang 24 - sgk đại số 10
Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề A => B? Nếu A => B là mệnh đề đúng thì mệnh đề đảo của nó đúng không?
Cho ví dụ minh họa.
Câu 4: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu định nghĩa tập hợp con của một tập hợp và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.
Câu 5: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.
Câu 6: Trang 24 - sgk đại số 10
Nêu định nghĩa đoạn $ [a; b]$, khoảng $(a; b)$, nửa khoảng $[a; b), (a; b], (-∞; b], [a; +∞)$. Viết tập hợp R các số dưới dạng một khoảng.
Câu 7: Trang 24 - sgk đại số 10
Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?
Câu 8: Trang 24 - sgk đại số 10
Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P => Q với:
a) P = "ABCD là một hình vuông",
Q = "ABCD là một hình bình hành";
b) P = "ABCD là một hình thoi",
Q = "ABCD là một hình chữ nhật".
Câu 9: Trang 24 - sgk đại số 10
Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
A là tập hợp các hình tứ giác;
B là tập hợp các hình bình hành;
C là tập hợp các hình thang;
D là tập hợp các hình chữ nhật;
E là tập hợp các hình vuông;
G là tập hợp các hình thoi.
Câu 10: Trang 24 - sgk đại số 10
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) $A = {3k – 2 | k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}$;
b) $B = {x ∈ N | x ≤ 12}$;
c) $C = {(-1)^{n} | n ∈ N}$.
Câu 11: Trang 25 - sgk đại số 10
Giả sử A, B là tập số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:
$P = "x ∈ A ∪ B " ; S = "x ∈ A$ và $x ∈ B"$
$Q = "x ∈ A \ B" ; T = "x ∈ A$ hoặc $x ∈ B"$
$R = "x ∈ A ∩ B" ; X = "x ∈ A$ và $x ∉ B"$
Câu 13: Trang 25 - sgk đại số 10
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của $\sqrt[3]{12}$. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.
Câu 14: Trang 25 - sgk đại số 10
Chiều của một ngọn đồi là $h = 347,13 ± 0,2m$.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
Câu 15: Trang 25 - sgk đại số 10
Những quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là đúng?
a) $A ⊂ A ∪ B$
b) $A ⊂ A ∩ B$
c) $A ∩ B ⊂ A ∪ B$
d) $A ∪ B ⊂ B$
e) $A ∩ B ⊂ A$
Để học tốt Đại số lớp 10, loạt bài giải bài tập Đại số lớp 10 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.