Trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Biểu thức $2\cos \frac{\pi }{7}.\cos  \frac{2\pi }{7}+ \cos  \frac{4\pi }{7}+ \cos  \frac{6\pi }{7}$ bằng?

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{8}$
  • C. 0
  • D. $-\frac{1}{8}$

Câu 2: Biểu thức $\sin \frac{62\pi }{7}+ \sin \frac{82\pi }{7}$ bằng?

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 3: Cho $\cos \frac{\alpha }{2} = 0$ $ \cos \alpha+ \cos 2\alpha+ \cos 4\alpha+ \cos 7\alpha$ bằng?

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 4: Biểu thức $\cos (-\frac{\pi }{4}).\cos \frac{3\pi }{4}+ \sin (-\frac{\pi }{4}).\sin \frac{3\pi }{4}$ bằng?

  • A. -1 
  • B. 0
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 1

Câu 5: Biểu thức  $\sin \frac{\pi }{4}.\sin \frac{\pi }{12}.\sin \frac{7\pi }{12}$ bằng

  • A. $\sqrt{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{8}$

Câu 6: Cho $ \alpha +\beta +\gamma = \pi $. Khi đó:

  • A. $\sin (\alpha +\beta )= \sin \gamma $
  • B. $\cos ( \alpha +\beta )= \cos \gamma $
  • C. $\tan ( \alpha +\beta)= \tan \gamma $
  • D. $|cot (\alpha +\beta)= \cot \gamma $

Câu 7: Cho $ \alpha +\beta +\gamma = \pi $. Khi đó:

  • A. $\sin (2\alpha +2\beta )= \sin 2\gamma $
  • B. $\cos (2 \alpha +2\beta )= \cos2 \gamma $
  • C. $\tan ( 2\alpha +2\beta)= \tan2 \gamma $
  • D. $|cot (2\alpha +2\beta)= \cot 2\gamma $

Câu 8: Cho $ \alpha +\beta +\gamma = \pi $. Khi đó:

  • A. $\cos (\frac{\alpha +\beta }{2})= \cos\frac{\gamma }{2}$
  • B. $\cos (\frac{\alpha +\beta }{2})=\sin \frac{\gamma }{2}$
  • C. $\cos (\frac{\alpha +\beta }{2})= -\cos\frac{\gamma }{2}$
  • D. $\cos (\frac{\alpha +\beta }{2})= - \sin \frac{\gamma }{2}$

Câu 9: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Cho $ \alpha +\beta +\gamma = \pi $. Khi đó? 

  • A. $\tan (3\alpha +3\beta )= -\tan( 3\gamma $
  • B. $\cot (3\alpha +3\beta)= -\cot 3\gamma $
  • C. $\sin (3\alpha +3\beta)= -\sin 3\gamma $
  • D. $\cos ( 3\alpha +3\beta)=- \cos 3\gamma $

Câu 10: Cho tam giác $MNP$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$\sin M+ \sin N+\sin P$ bằng?

  • A. $4\sin \frac{M}{2}.\sin \frac{N}{2}.\sin \frac{P}{2}$
  • B. $4\cos \frac{M}{2}.\cos \frac{N}{2}\cos \frac{P}{2}$
  • C. $2\sin \frac{M}{2}.\sin\frac{N}{2}.\sin \frac{P}{2}$
  • D. $2\cos \frac{M}{2}.\cos \frac{N}{2}.\cos \frac{P}{2}$

Câu 11: Cho tam giác $MNP$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$\sin 2M+ \sin 2N+\sin 2P$ bằng?

  • A. $\sin M.\sin N.\sin P$
  • B. $4\cos M. \cos N. \cos P$
  • C. $\cos M. \cos N. \cos P$
  • D. $4\sin M.\sin N.\sin P$

Câu 12: Hãy chỉ ra hệ thức sai?

  • A. $\cot a- \tan a- 2\tan 2a- 4\tan 4a= 8\cot 8a$
  • B. $\tan(\frac{\pi }{} + a)= \frac{1+ \sin 2a}{\cos 2a}$
  • C. $\frac{\sin^{2} 3a}{\sin^{2} a}-\frac{\cos^{2} 3a}{\cos^{2}a}= 8\sin 2a$
  • D. $\cos 4a= \sin^{4}a+ \cos^{4}a- 6\sin^{2}a.\cos^{2}a$

Câu 13: Biểu thức $\frac{2\cos^{2}\alpha -1}{4\tan(\frac{\pi }{4}-\alpha ).\sin^{2}(\frac{\pi }{4}+\alpha )}$ có kết quả rút gọn bằng?

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{1}{12}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 14: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?

  • A. $\sin x. \cos 3x+ \sin 4x. \cos 2x= \sin 5x.\cos x$
  • B. $\cos^{2} x+ \cos^{2} 2x+ \cos^{2} 3x- 1= 2\cos 3x.\cos 2x.\cos x$
  • C. $\sin^{2} x- \sin^{2} 2x- \sin^{2} 3x= 2\sin 3x.\sin 2x.\sin x$
  • D. $1+ 2\cos x+ \cos 2x= 4\cos x.cos^{2} \frac{x}{2}$

Câu 15: Cho $\sin \alpha = \frac{\sqrt{5}}{3}$. Tính $ \cos 2\alpha .\sin \alpha $

  • A. $-\frac{\sqrt{5}}{27}$
  • B. $-\frac{\sqrt{5}}{9}$
  • C. $\frac{17\sqrt{5}}{27}$
  • D. $\frac{\sqrt{5}}{27}$

Câu 16: Nếu $\tan \frac{\beta }{2}= 3\tan \frac{\alpha }{2}$ thì: 

$\tan\frac{(\alpha +\beta )}{2}$ theo $\alpha $ là?

  • A. $\frac{2\cos \alpha }{2\sin \alpha+ 1}$
  • B. $\frac{2\sin \alpha}{2\sin \alpha- 1}$
  • C. $\frac{2\cos \alpha}{2\sin \alpha- 1}$
  • D. $\frac{2\sin \alpha}{2\cos \alpha-1}$

Câu 17: Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?

  • A. $3- \cot^{2} x= \frac{4\sin (2x- \frac{\pi }{6}).\sin (2x+ \frac{\pi }{6})}{\cos^{2} x}$
  • B. $\tan^{2} a- \tan^{2} b= \frac{\sin (a+b).\sin ( a-b)}{\cos^{2} a. \cos^{2} b}$
  • C. $3+ 4\cot^{2} x= 4\sin ( x- 60^{\circ}).\sin ( x+ 60^{\circ})$
  • D. $\sin^{2} x- 3= 4\cos (x+ 30^{\circ})\cos (x+ 150^{\circ})$

Câu 18: Biến đổi biểu thức $\ sin x+ 1$ thành tích:

  • A. $\sin x+ 1= 2\cos(\frac{x}{2}+\frac{\pi }{4}).\sin ( \frac{x}{2}-\frac{\pi }{4})$
  • B. $\sin x+ 1= 2\sin (\frac{x}{2}+\frac{\pi }{2}).\cos (\frac{x}{2}+\frac{\pi }{2})$
  • C. $\sin x+ 1= 2\cos( \frac{x}{2}+\frac{\pi }{2}).\sin (\frac{x}{2}+\frac{\pi }{2})$
  • D. $\sin x+ 1= 2\sin (\frac{x}{2}+\frac{\pi }{4}).\cos( \frac{x}{2}- \frac{\pi }{4})$

Câu 19: Gọi $M= \cos (a+ b).\cos (a- b)+ \sin (a+b).\sin (a-b)$ thì?

  • A. $M= \sin 4b$ 
  • B. $M= 1+ 2\sin^{2} b$
  • C. $M= \cos 4b$
  • D. $M= 1-2\sin^{2} b$

Câu 20: Gọi $M= \cos^{2} 10^{\circ}+\cos^{2} 20^{\circ}+\cos^{2} 30^{\circ}+\cos^{2} 40^{\circ}+\cos^{2} 50^{\circ}+\cos^{2} 60^{\circ}+\cos^{2} 70^{\circ}+\cos^{2} 80^{\circ}$ thì $M$ bằng?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập