Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Tập xác định của hàm số $ y= \sqrt{x+3}+3\sqrt{2-x}$ là

  • A. $D= (-2; 0)\cup (2;+\infty )$
  • B. $D= \left [ -1; 2 \right ]$
  • C. $D= \left (-\infty ; 2 \right ]$
  • D. $D= \left [ 2; +\infty  \right )$

Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y$ = 2|$x$-1| +3|$x$|-2?

  • A. ( -2; -10)
  • B. ( 0; -4)
  • C. ( 2; 6) 
  • D. ( -1; 1)

Câu 3: Tập xác định của hàm số $y= \frac{1}{\sqrt{2-3x}}+\sqrt{2x-1}$ là

  • A. $\left [ \frac{1}{2}; +\infty  \right )$
  • B. $\left [ \frac{1}{2};\frac{2}{3} \right] $
  • C. $\left [  \frac{1}{2};\frac{3}{2}\right )$
  • D. $(\frac{2}{3};+\infty )$

Câu 4: Tập xác định của hàm số $y= \sqrt{x+3}+\frac{1}{3\left | x \right |-1}$ là: 

  • A. $ D= \mathbb{R}$ \ $\left \{ -\frac{1}{3} ;\frac{1}{3}\right \}$
  • B. $D= (-\infty ;-\frac{1}{2})$
  • C. $D= \left [ -\frac{1}{2} ; +\infty \right )$ \ $\left \{-\frac{1}{3};\frac{1}{3}\right \}$
  • D. $D=(-\frac{1}{2};+\infty )$ \ $\left \{ -\frac{1}{3} ; \frac{1}{3}\right \}$

Câu 5: Cho hàm số $ f(x)= 4-3x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên $(\frac{4}{3}; + \infty )$
  • B. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$
  • C. Hàm số đồng biến trên $(\frac{3}{4};+\infty )$
  • D. Hàm số đồng biến trên $(-\infty ;\frac{4}{3})$

Câu 6:  Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt{2x-3}+ \sqrt{4-3x}$?

  • A. $\left [ \frac{2}{3}; \frac{3}{4} \right ]$
  • B. $\left [ \frac{4}{3; \frac{3}{2}} \right ]$
  • C. Ø
  • D. $\left [ \frac{3}{2}; \frac{4}{3} \right ]$

Câu 7: Cho hàm số $y=f(x)= \frac{2x-5}{x^{2}-4x+3}$.

Kết quả nào sau đây đúng?

  • A. $f(-1) $= 4; $f(3)$ = 0
  • B. Tất cả các câu trên đều đúng
  • C. $f(0)$ = -5; $f(1)$ = $\frac{1}{3}$
  • D. $f(0)$ = $-\frac{5}{3}$, $f(1)$ không xác định

Câu 8: Cho hàm số $y= f(x)=\left\{\begin{matrix}3x <=>x<0 &  & \\ x^{2}+2<=> x\geq 0&  & \end{matrix}\right.$. Khi đó: 

  • A. $f(-1)$ = 3
  • B. $f(-2)$ = 6
  • C. $f(2)$ = 6
  • D. $f(0)$ = 0

Câu 9: Cho hàm số $ y= f(x)= \sqrt{1+x^{2}}$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $f(\frac{1}{x^{2}})=\frac{\sqrt{1+x^{4}}}{x^{2}}$
  • B. $f(-\frac{3}{5})=\frac{5}{4}$
  • C. $f(\frac{1}{x})=\frac{\sqrt{1+x^{2}}}{\left | x \right |}$
  • D. $f(\frac{12}{13})=\frac{\sqrt{313}}{13}$

Câu 10: Cho hàm số $y= \left\{\begin{matrix}\frac{2}{x-1};x\in \left ( -\infty ;0 \right ) & \\ \sqrt{x+1};x\in \left [ 0; 2 \right ]& \\ x^{2}-1;x\in (2; 5)&\end{matrix}\right.$.

Tính $f(4)$ ta được kết quả:

  • A. 15
  • B. $\sqrt{5}$
  • C. 3
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 11:  Cho hàm số $y=f(x)=\left\{\begin{matrix}2x-1,x>0&  & \\ 3x^{2},x\leq 0&  & \end{matrix}\right.$

Giá trị của biểu thức $P=f(-1)+f(1)$ là:

  • A. -2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 12: Tìm $m$ để hàm số $ f(x)= \frac{x}{x-m}$ xác định trên khoảng ( 0; 5)?

  • A. $0<m<5$
  • B. $m\leq 0$
  • C. $m\geq 5$
  • D. $m\leq 0$ $m\geq 5$

Câu 13: Xác định tính chẵn, lẻ của hai hàm số :

$f(x)$ = |$x$+2| - |$x$-2|

$g(x)$ = - |$x$|

  • A. Hàm số $f(x)$ là hàm số lẻ, hàm số $g(x)$ là hàm số lẻ;
  • B. Hàm số $f(x)$ là hàm số chẵn, hàm số $g(x)$ là hàm số lẻ;
  • C. Hàm số $f(x)$ là hàm số chẵn, hàm số $g(x)$ là hàm số chẵn;
  • D. Hàm số $f(x)$ là hàm số lẻ, hàm số $g(x)$ là hàm số chẵn.

Câu 14:  Tìm tập xác định của hàm số $y= \sqrt{x^{2}-x+10}+\sqrt{6-x}$?

  • A. $(-\infty ; -4)\cup \left [ 5; 6 \right )$
  • B. $(-\infty ; -4)\cup \left (5; 6 \right ]$
  • C. $(-\infty ; -4)\cup (5; 6)$
  • D. $\left (-\infty ; -4 \right ]\cup (5; 6)$

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

  • A. $ y= \left | x+1 \right |+\left | 1-x \right |$
  • B. $ y= \left | x+1 \right |-\left | 1-x \right |$
  • C. $ y= \left | x^{2}+1 \right |+\left | 1-x^{2} \right |$
  • D. $ y= \left | x^{2}+1 \right |-\left | 1-x^{2} \right |$

Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào minh họa đồ thị của một hàm số:

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C
  • D. Hình D

Câu 17: Xét tính chẵn lẻ của hàm số $y= 2x^{2}+3x+1$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. $y$ là hàm số chẵn
  • B. $y$ là hàm số lẻ
  • C. $y$ là hàm số không có tính chẵn lẻ
  • D $y$  là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu 18: Hàm số $y= \frac{2x+1}{x-1}$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. $(1:+\infty $
  • B. $(-\frac{1}{2}; + \infty )$
  • C. $(-\infty ; 2)$
  • D. $(-1;\frac{3}{2})$

Câu 19: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số $ f(x)= x^{2}-4x+5$ trên khoảng $(-\infty ; 2)$ và trên khoảng $(2; +\infty )$?

  • A. Hàm số $f(x)$ nghịch biến trên $(-\infty ; 2)$ và  $(2; +\infty )$
  • B. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên $(-\infty ; 2)$ và  $(2; +\infty )$
  • C. Hàm số $f(x)$ nghịch biến trên  $(-\infty ; 2)$ và đồng biến trên $(2; +\infty )$
  • D. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên  $(-\infty ; 2)$  và nghịch biến trên $(2; +\infty )$

Câu 20: Cho phương trình $ (9m^{2}-4)x+(x^{2}-9)y=(n-3)(3m+2)$ là đường thẳng trùng với trục tung khi:

  • A. $n\neq 3$ $m\neq \pm \frac{2}{3}$\
  • B. Tất cả đều sai
  • C. $n\neq 3$ $m=\pm \frac{2}{3}$
  • D. $n=3$ $m=1$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập