Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

 1: Cho đồ thị hàm số $y=x^{3}$ ( hình dưới). Khẳng định nào sau đây sai

Hàm số $y$ đồng biến:

  • A. Trên khoảng $(-\infty ; 0)$
  • B. Trên khoảng $(0; +\infty )$
  • C. Trên khoảng $(-\infty ;+\infty )$
  • D. Tại 0

Câu 2: Cho hàm số $f(x) và $g(x)$ cùng đồng biến trên khoảng ( a; b).

Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số $ y = f(x) + g(x)$ trên khoảng ( a; b) ?

  • A. Đồng biến
  • B. Nghịch biến
  • C. Không đổi
  • D. Không kết luận được

Câu 3: Cho đồ thị hàm số $ y= f(x) $ như hình vẽ.

Kết luận nào trong các kết luận sau đây là đúng

  • A. Hàm số chẵn
  • B. Hàm số lẻ
  • C. Cả ba đáp án đều sai
  • D. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$

Câu 4: Cho hàm số $y= \frac{\sqrt{x-2}-2}{x-6}$. 

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

  • A. ( 6; 0)
  • B. $( 2; \frac{-1}{2})$
  • C. $( 2; \frac{-1}{2})$
  • D. ( 0; 6)

Câu 5: Tập xác định của hàm số $ y= \sqrt[4]{x^{2}-3x-4}$ là?

  • A. $\left [ -1; 4 \right ]$
  • B. $(-1; 4)$
  • C. $\left (-\infty ; -1 \right ]\cup \left [ 4; +\infty  \right )$
  • D. $(-\infty ; -1)\cup (4; +\infty )$

Câu 6: Cho hàm số $y=x^{3}+x$. 

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

  • A. $y$ là hàm số không chẵn cũng không lẻ
  • B. $y$ là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
  • C. $y$ là hàm số lẻ
  • D. $y$ là hàm số chẵn

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ( -1; 0)?

  • A. $y=x$
  • B. $y =\frac{1}{x}$
  • C. $y= \left | x \right |$
  • D. $y= x^{2}$

Câu 8: Cho hàm số $y= \frac{\sqrt{16-x^{2}}}{x+2}$

Kết quả nào sau đây đúng?

  • A. $f(2)= 1$; $f(-2) không xác định
  • B. Tất cả đều đúng
  • C. $f(0)= 2$; $f(1)= \frac{\sqrt{15}}{3}$
  • D. $f(0)= 2$; $f(-3)=-\frac{11}{4}$

Câu 9: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:

   $ y= \sqrt{\left | 2x-3 \right |}$

  • A. $\left [ \frac{3}{2}; +\infty  \right )$
  • B. $(\frac{3}{2};+\infty )$
  • C. $\left (-\infty ;\frac{3}{2} \right ]$
  • D. $\mathbb{R}$

Câu 10: Cho hàm số $ y = f(x) $ có tập xác định $\left [ -3; 3 \right ]$ là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình dưới đây. 

                             

Chọn câu đúng trong các câu sau?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -3; 1) và (1 ; 3) 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -3; 1) và (1; 4) 
  • C. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 1) 

Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số sau:

      $ y = \frac{x+1}{(x-3)\sqrt{2x-1}}$ \ {3}

  • A. $D= (\frac{1}{2}; +\infty )$ \ { 3}
  • B. $D= (-\frac{1}{2}; +\infty )$ \ {3}
  • C. $D= \left [ \frac{1}{2}; + \infty  \right )$ \ {3}
  • D. $D= \mathbb{R}$

Câu 12:  Cho hàm số

$f(x)= \left\{\begin{matrix}\frac{2x+3}{x+1}, (x\geq 0)&  & \\ \frac{\sqrt[3]{2+3x}}{x-2}, (-2\leq x<0) & \end{matrix}\right.$

Kết quả nào dưới đây là đúng?

  • A. $ f(-1)=\frac{1}{3}; f(2)=\frac{7}{3}$
  • B. $f(-3)= \frac{-11}{24}$
  • C. $f(-1)=\sqrt{8}; f(3)= 0$
  • D. $f(0)= 2; f(-3)=\sqrt{7}

Câu 13: Tập xác định của hàm số $ y = \sqrt{\frac{2}{x^{2}+5x-6}}$ là?

  • A. $(-\infty ; -1)\cup (6;+\infty )$
  • B. $\left (-\infty ; -6 \right ]\cup \left [ 1; +\infty  \right )$
  • C. $(-6; 1)$
  • D. $(-\infty -6)\cup (1; +\infty )$

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số sau:

      $y= \frac{\sqrt{3x-2}+ 6x}{}\sqrt{4-3x}$

  • A.  D= \left [ \frac{2}{3} ; \frac{3}{4}\right )$
  • B. $ D= (-\infty ; \frac{4}{3})
  • C. $D= \left [ \frac{2}{3};\frac{4}{3} \right )$
  • D. $D= \left [ \frac{3}{2};\frac{4}{3} \right )$

Câu 15: Hàm số $y= \frac{x-2}{(x-2)x}$ , điểm nào sau đây thuộc đồ thị?

  • A. M( 2; 0)
  • B. M( 0; -1)
  • C. M(2; 1) 
  • D. M( 1; 1)

Câu 16: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là $\mathbb{R}$

  • A. $y= \frac{2x-1}{\sqrt{x^{2}=x}}$
  • B. $y= 2x^{3}-3x^{2}+1$
  • C. $y= \frac{x-1}{x+2}$
  • D. $y= 3x^{2}+ \sqrt{x}$

Câu 17:  Trong các hàm số sau:

$y = \left | x+2 \right |-\left | x-2 \right |$; 

$\left | 2x+1 \right |+\sqrt{4x^{2}-4x+1}$;

$y= x(x-2)$; 

$y= \frac{\left | x+2015 \right |+\left | x-2015 \right |}{\left \|x+2015  \right \|-\left | x-2015 \right |}$

Có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Hàm số $y = \frac{x-2}{\sqrt{x^{2}+3}+x+2}$ có tập xác định là?

  • A. $(-\infty ;-\sqrt{3})\cup (\sqrt{3}; \frac{7}{4})$ 
  • B. $(-\infty ;-\sqrt{3})\cup (\sqrt{3};+\infty )$
  • C. $\left (-\infty ; -\sqrt{3} \right ]\cup \left [ \sqrt{3} ;+\infty \right ]$ \ {$\frac{7}{4}$}
  • D. $(-\infty ;-\sqrt{3})\cup(\sqrt{3};+\infty )$ \  {$\frac{7}{4}$}

Câu 19: Tìm $m$ để hàm số

$ y = \frac{x\sqrt{2}+1}{x^{2}+2x-m+1}$

có tập xác định là $\mathbb{R}$

  • A. $m<0$
  • B. $m>2$
  • C. $m\leq 3$
  • D. $m\geq 1$

Câu 20: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}-x^{3}-6; x\leq -2 &  &  & \\ \left | x \right |; -2<x<2&  &  & \\ x^{3}-6; x\geq 2&  &  & \end{matrix}\right.$

Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. $f(x)$ là hàm số chẵn
  • B. Đồ thị của hàm số $f(x)$ đối xứng qua gốc tọa độ
  • C. Đồ thị của hàm số $f(x)$ đối xứng qua trục hoành
  • D. $f(x)$ là hàm số lẻ

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập