Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi $x$ < 2?

  • A. $y= x^{2}- 5x+ 6$
  • B. $y= 16- x^{2}$
  • C. $y= x^{2}- 2x =3$
  • D. $y= -x^{2}+ 5x- 6$

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình:

                               $x^{2}+(\sqrt{2}+\sqrt{3})x+\sqrt{6}\leq 0$ là? 

  • A. $S= (\sqrt{2}; \sqrt{3})$
  • B. $S= \left [ \sqrt{2}; \sqrt{3} \right ]$
  • C. $S= \left [ -\sqrt{2}; -\sqrt{3} \right ]$
  • D. $S= ( -\sqrt{2}; -\sqrt{3})$

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình

                           $\frac{4x^{2}-12x+5}{\sqrt{2x^{2}}}\geq 0$ là?

  • A. $S= (\frac{1}{2}; \frac{5}{2})$
  • B. $S= \left (-\infty; 2  \right ]\cup \left [ 10; +\infty \right )$
  • C. $S= (-\infty; \frac{1}{2})\cup (\frac{5}{2}; +\infty)$
  • D. $S= \left (-\infty; \frac{1}{2} \right ]\cup \left [ \frac{5}{2}; +\infty \right )$

Câu 4: Tập xác định của hàm số:

                           $y= \frac{2}{\sqrt{x^{2}+5x-6}}$ là

  • A. $\left (-\infty; 6 \right ]\cup \left [ 1; +\infty \right )$
  • B. $(-6; 1)$
  • C. $(-\infty; -6)\cup (1; +\infty)$
  • D. $(-\infty; -1)\cup(6; +\infty)$

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 

                         $\left | x^{2}+x+12 \right |>x^{2}+x+12$

  • A. $S=$Ø
  • B. $S= \mathbb{R}$
  • C. $S= (-4; -3)$
  • D. $S= (-\infty; -4)\cup (-3; +\infty)$

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: 

                        $\sqrt{x}- 2x< 0$ là?

  • A. $S= (\frac{1}{4}; +\infty)$
  • B. $S= (0; \frac{1}{4})$
  • C. $S= \left [ 0 ; \frac{1}{4} \right )$
  • D. $S= \left \{ 0 \right \}\cup (\frac{1}{4}; +\infty)$

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình  $\frac{1}{x}< 2$() là?

  • A. $(\frac{1}{2}; +\infty )$
  • B. $(0; \frac{1}{2})$
  • C. $(-\infty; 0)\cup(\frac{1}{2}; +\infty)$
  • D. $(-\infty; 0)$

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: 

                            $\frac{x^{2}+x-1}{1-x}> -x$ là?

  • A. $(\frac{1}{2}; 1)$
  • B. $(\frac{1}{2}; +\infty)$
  • C. $(1; +\infty)$
  • D. $(-\infty; \frac{1}{2})\cup(1; +\infty)$

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình

                           $\frac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\geq 3$

  • A. $S= \left [ 1; +\infty \right )$
  • B. $S= \left [ 0; +\infty \right )$
  • C. $S= (0; +\infty)$
  • D. $S= \left (0 ; 1\right ]$

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 

                            $\frac{\left | 3x^{2}-2x \right |}{\sqrt{1-x}}= \frac{2x-3x^{2}}{\sqrt{1-x}}$

  • A. $S= (o; \frac{2}{3})$
  • B. $S= \left [ \frac{2}{3}; 1 \right )$
  • C. $S=\left [ 0; \frac{2}{3} \right ]$
  • D. $S= \left [0; 1  \right )$

Câu 11: Nếu $2< m< 8$ thì phương trình $x^{2}- mx+2m-3 = 0$ có bao nhiêu nghiệm

  • A, 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định

Câu 12: Phương trình $x^{2}- mx-2m= 0$ có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. $m \leq -2$ hoặc $m \geq 0 $
  • B. $m \leq 0 $ hoặc $m\geq 8 $
  • C. $-8 \leq m \leq 0$
  • D. $m \leq -8$ hoặc $m \geq 0$

Câu 13: Với giá trị nào của $m$ thì bất phương trình 

                      $(m+1)x- m^{2}- m+2 > 0$

Có tập nghiệm là $(0; +\infty)$

  • A. $m= -2$
  • B. $m= 1$
  • C. $m > 1$
  • D. $m < -2$

Câu 14: Phương trình $x^{2}- mx- m= 0$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. $-1< m< 0$
    B. $-4\leq m\leq 0$
  • C. $ -4< m< 0$
  • D. $m < -4$ hoặc $m> 0$

Câu 15: Cho hệ bất phương trình:

                           $\left\{\begin{matrix}x+m\leq 0         (1) &  & \\ x^{2}-x+4< x^{2}-1    (2)&  & \end{matrix}\right.$

Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi: 

  • A. $m< -5$
  • B. $m> -5$
  • C. $m > 5$
  • D. $m< 5$

Câu 16: Tập xác định của hàm số

                       $\sqrt{x^{2}+x-2}= \sqrt{2x- 3}$ là?

  • A. $D= \left [ 1; +\infty \right )$
  • B. $D= \left [ -2; 1 \right ]\cup \left [ \frac{3}{2} ; +\infty\right ]$
  • C. $D= \left [ \frac{3}{2} ; +\infty\right ]$
  • D. $D= (\frac{3}{2} ; +\infty)$

Câu 17: Với điều kiện nào của tham số $m$ thì hai phương trình sau cùng vô nghiệm?

                      $x^{2} + x+ m= 0$

                      $x^{2}+ (m+1)x+ 1= 0$

  • A. $0< m< 1$
  • B. $\frac{1}{4} < m< 1$
  • C. $m< \frac{1}{4}$ hoặc $m> 1$
  • D. $-\frac{5}{4}< m< 1$

Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

                           $\left\{\begin{matrix}x^{2}-12x+ 32> 0 &  & \\ x^{2}-13x+ 22< 0 &  & \end{matrix}\right.$   là?

  • A. $D= (2; 4)\cup (8; 11)$
  • B. $D= (8; 11)$
  • C. $D= (2; 8)\cup (11; +\infty)$
  • D. $D= (-\infty; 2)\cup (11; +\infty)$

Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình: 

                           $\frac{(m-1)x}{\sqrt{4-x^{2}}}= \frac{(m+2x- 2m+1)}{\sqrt{4-x^{2}}}$ có nghiệm là:

  • A. $(-\frac{7}{2}; \frac{3}{2})$
  • B. $(-\frac{5}{2}; \frac{7}{2})$
  • C. $(\frac{5}{2}; \frac{7}{2})$
  • D. $\mathbb{R}$

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình 

                        $\frac{x}{\sqrt{1-x^{2}}}= \frac{5-2m}{\sqrt{1-x^{2}}}$ có nghiệm là?

  • A. (2; 3)
  • B. $\mathbb{R}$
  • C. [2; 3]
  • D. (-1; 1)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập