Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 3 phần 2:các phép toán tập hợp. Phần này Tech 12h sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 10 ở phần phép toán tập hợp. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào!

Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp rỗng?

  • A. $ M= \left \{ x\in \mathbb{N}/2x-1=0 \right \}$
  • B. $ M= \left \{ x\in \mathbb{Q}/3x+2=0 \right \}$
  • C. $M=\left \{ x \in \mathbb{R}/x^{2}-6x+9=0 \right \}$
  • D. $M= \left \{ x\in \mathbb{Z}/x^{2}=0 \right \}$

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai

  • A. $\mathbb{R}$ \ $\left [  -\infty ;3\right ) = \left ( 3;\infty + \right )$
  • B. $\left [ -1;7 \right ]\cap \left [ 7;10 \right ]$ = Ø
  • C. $\left (-2; 4  \right ]\cup \left ( 4;+\infty  \right )=(-2;+\infty)$
  • D. $\left [-1; 5  \right ]$ \ ( 0; 7 ) = $\left [ -1;0 \right )$

Câu 3: Cho hai tập hợp

$M$ = { 1; 3; 6; 8 };

$N$ = { 3; 6; 7; 9 }.

Tập hợp $M\cup N$ là:

  • A. { 1; 8 }
  • B. { 7; 9 }
  • C. { 1; 7; 8; 9 }
  • D. { 1; 3; 6; 7; 8; 9 }

Câu 4: Cho hai tập hợp: $A = \left [ 0; 6 \right ]$;

$B= \left \{ x\in \mathbb{R}/\left | x \right |<2 \right \}$.

Khi đó hợp của $A$ và $B$ là:

  • A. ( -2; 6 )
  • B. $\left [ 0; 2 \right )$
  • C. ( 0; 2 ) 
  • D. $\left (-2; 6  \right ]$

Câu 5: Tập hơp $\left \{ 2011 \right \}\cap \left [ 2011;+\infty  \right )$ bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. { 2011 }
  • B. $\left [ 2011;+\infty \right )$
  • C. Ø
  • D. $\left (-\infty ;2011  \right ]$

Câu 6: Cho các tập hợp

$A$ = { 1; 2; 3; 4; 5 };

$B$ = { 3; 4; 5; 6; 7 }. 

Tập hợp ($A$ \ $B$ ) $\cup $ ( $B$ \ $A$ ) bằng:

  • A. { 1; 2 }
  • B. { 6; 7 } 
  • C. Ø
  • D. { 1; 2; 6; 7 }

Câu 7:  Cho tập $X$ = $\left [ -3; 2 \right )$.

Phần bù của $X$ trong $\mathbb{R}$ là tập nào trong các tập dưới đây?

  • A. $\left [ 2; +\infty  \right )$
  • B. $(-\infty;-3)\cup \left [ 2;+\infty \right )$
  • C. $(-\infty;-3)$
  • D. $(3;+\infty)$

Câu 8: Cho $ A= \left \{ x\in \mathbb{R}:X+2\geq 0 \right \}$;

$B= \left \{ x\in \mathbb{R}:5-x\geq 0 \right \}$.

Khi đó $A\cap B$ là:

  • A. $(-2;+\infty )$
  • B. $\left [ -2; 5 \right ]$
  • C.$\left [ -2; 6 \right ]$
  • D. $\left [ -5; 2 \right ]$

Câu 9: Cho hai đa thức $P(x)$ và $Q(x)$. Xét các tập hợp sau;

$ A= \left \{ x\in \mathbb{R}: P(x)=0) \right \}$;

$B= \left \{  x\in \mathbb{R}: Q(x)=0 \right \}$;

$C=\left \{x\in \mathbb{R}:\frac{P(x)}{Q(x)} =0 \right \}$.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. $C = A \cup B$
  • B. $C = A \cap B$
  • C. $C$ = $A$ \ $B$ 
  • D. $C$ = $B$ \ $A$

Câu 10: Cho hai tập

$ A= \left \{ x\in \mathbb{R}/x+3<4+2x \right \}$;

$B=\left \{ x\in \mathbb{R}/5x-3<4x-1 \right \}$.

Hỏi những số tự nhiên thuộc cả hai tập hợp là những số nào?

  • A. 0 và 1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. Không có

Câu 11: Cho các tập 

$ A= \left \{ x\in \mathbb{R}/x^{2}-7x+6=0 \right \}$;

$B= \left \{  x\in \mathbb{R}/\left | x \right |<4\right \}$.

Khi đó:

  • A. $A$ \ $B$ $\subset $ $A$
  • B. $B$ \ $A$ = Ø
  • C. $A \cup B = A$
  • D. $A \cup B = A \cap B$

Câu 12: Cho hai đa thức $P(x)$ và $Q(x)$. Xét các tập hợp sau;

$ A= \left \{ x\in \mathbb{R}: P(x)=0) \right \}$;

$B= \left \{  x\in \mathbb{R}: Q(x)=0 \right \}$;

$C=\left \{x\in \mathbb{R}:P(x).Q(x)=0 \right \}$.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. $C$ = $A$ \ $B$ 
  • B. $C$ = $B$ \ $A$
  • C. $C = A \cup B$
  • D. $C = A \cap B$

Câu 13: Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. $\mathbb{Z}\cup \mathbb{Q}=\mathbb{Q}$
  • B. $\mathbb{N}\cup \mathbb{N}*=\mathbb{N}$
  • C. $\mathbb{N}*\cup \mathbb{Z}=\mathbb{Z}$
  • D. $\mathbb{R}$ \ $\mathbb{Q}=\mathbb{N}$

Câu 14: Cho các tập:

$A= \left (-\infty ;1 \right ] $;

$B= \left [ 1;+\infty  \right ]$;

$C=\left (0;1  \right ]$.

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $(A\cap B)$ \ $C$ = $C$ 
  • B. $ A\cup B\cup C=(-\infty ;+\infty )$
  • C. $(A\cup B)$ \ $C$ = $\left (-\infty ;0  \right ]\cup (1;+\infty )$
  • D. $A\cap B\cap C= \left \{ 1 \right \}$

Câu 15: Cho ba tập hợp:

$A= \left (-\infty ;1  \right ]$;

$B= \left [ 2; 2 \right ]$;

$C= ( 0; 5 )$.

Tính $(A\cap B)\cup (A\cap C)$?

  • A. ( -2; 5 ) 
  • B. $\left (0;1  \right ]$
  • C. $\left [ -2; 1 \right ]$
  • D. $\left [ 1; 2 \right ]$

Câu 16: Cho hai tập hợp $A$ và $B$ thỏa mãn $A\subset B$.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. $A\cap B=A$
  • B. $A\cup B=A$
  • C. $A$ \$B$ = Ø
  • D. $B$ \ $A$ = Ø

Câu 17: Cho hai tập hợp: 

$A$ = { -4; 3 };

$B = {m-7; m }$

Tìm $m$ để $B\subset A$?

  • A. $m\geq 3$
  • B. $m$ = 3
  • C. $m$ > 3
  • D. $m\leq 3$

Câu 18: Cho các tập hợp: 

$A= \left \{ 2m-3/m\in \mathbb{Z} \right \}$;

$B= \left \{ 5n/n\in \mathbb{Z} \right \}$.

Khi đó $A\cap B$ là:

  • A. $\left \{ 5(2k-1) /k\in \mathbb{Z}\right \}$
  • B. $\left \{ 10k /k\in \mathbb{Z}\right \}$
  • C. $\left \{ 3(2k-1) /k\in \mathbb{Z}\right \}$
  • D. $\left \{ 7k-3/k\in \mathbb{Z}\right \}$

Câu 19: Cho các tập hợp

$A=\left [ 0; 3 \right ]$;

$ B= (1;5)$;

$C= (0;1)$

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $A\cap B\cap C$ = Ø
  • B. $A\cup B\cup C$ = $\left [ 0;5 \right )$
  • C. $(A\cap C)$ \ $C$ = (1;5)
  • D. ($A\cap B$) \ $B$ = $\left (1; 3  \right ]$

Câu 20: Với tập hợp $X$ có hữu hạn phần tử, kí hiệu $\left | X \right |$ là số phần tử của $X$.

Cho $A$, $B$ là hai tâp hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số:

$\left | A \right |$;

$\left | A\cup B \right |$; 

$\left | A\cap B \right |$

theo thứ tự không giảm ta được:

  • A. $\left | A\cap B \right |$, $\left | A\cup B \right |$, $\left | A \right |$
  • B. $\left | A \right |$, $\left | A\cup B \right |$, $\left | A\cap B \right |$
  • C. $\left | A\cap B \right |$, $\left | A \right |$, $\left | A\cup B \right |$
  • D. $\left | A\cup B \right |$,$\left | A \right |$, $\left | A\cap B \right |$

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập