Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phương trình $(m^{2} − 2m) x = m^{2} − 3m + 2$ có nghiệm khi:

  • A. m = 0
  • B. m = 2
  • C. m ≠ 0 và m ≠ 2 
  • D. m ≠ 0

Câu 2: Biết phương trình $x − 2 + \frac{x+a}{x-1} = a$ có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

  • A. −2
  • B. −1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 3: Cho hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}(a+b)x + (a-b)y = 2\\ (a^{3} + b^{3})x + (a^{3} - b^{3})y = 2(a^{2} + b^{2})\end{matrix}\right.$ Với $a\neq \pm b; a, b \neq 0$, hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng:

  • A. x = a + b; y = a - b
  • B. $x = \frac{1}{a+b}; y = \frac{1}{a-b}$
  • C. $x = \frac{a}{a+b}; y = \frac{b}{a-b}$
  • D. $x = \frac{1}{a-b}; y = \frac{1}{a+b}$

Câu 4: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [0; 2017] để phương trình ∣$x^{2}$ − 4|x| − 5∣ − m = 0 có hai nghiệm phân biệt?

  • A. 2016
  • B. 2008
  • C. 2009
  • D. 2017

Câu 5: Cho hai phương trình: x(x − 2) = 3(x − 2) (1) và $\frac{x(x-2)}{x-2}$ = 3 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).
  • B. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương
  • C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1).
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 6: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình $\sqrt{2x + m}$ = x − 1 có nghiệm duy nhất?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 7: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}xy + x + y = 11\\ x^{2}y + xy^{2} = 30\end{matrix}\right.$

  • A. có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
  • B. có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
  • C. có 1 nghiệm là (5; 6)
  • D. có 4 nghiệm (2; 3),(3; 2),(1; 5),(5; 1)

Câu 8: Nghiệm của phương trình $\sqrt{2x-7} = 1$ là

  • A. 2 
  • B. −2
  • C. 4
  • D. Đáp số khác

Câu 9: Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

  • A. $2x - \frac{x}{1-x} = 0$
  • B. $4x^{3} − x = 0$
  • C. $(2x^{2} − x)^{2} + (x − 5)^{2} = 0$
  • D. $2x^{3} + x^{2} − x = 0$

Câu 10: Phương trình |2x − 5| − 2x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số

Câu 11: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x^{2} = 3x − y \\ y^{2} = 3y − x\end{matrix}\right.$ có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 3
  • B. 2  
  • C. 1
  • D. 4

Câu 12: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : $x^{2} + \frac{25x^{2}}{(x+5)^{2}} = 11$ gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. 2,5
  • B. 3
  • C. 3,5
  • D. 2,8

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình $\frac{x^{2} + mx + 2}{x^{2} - 1}$ vô nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2 
  • D. 3

Câu 14: Phương trình: (a − 3)x + b = 2 vô nghiệm với giá trị a, b là:

  • A. a = 3, b tuỳ ý 
  • B. a tuỳ ý, b = 2
  • C. a = 3, b ≠ 0. 
  • D. a = 3, b ≠ 2

Câu 15: Tổng hai nghiệm của phương trình $5\sqrt{x} + \frac{5}{2\sqrt{x}} = 2x + \frac{1}{2x} +4$ là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. -3

Câu 16: Hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}2x + \sqrt{y-1} = 1\\ 2y+ \sqrt{x-1} = 1\end{matrix}\right.$ có bao nhiêu nghiệm (x; y)?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2 
  • D. 3

Câu 17: Tìm m để phương trình $(m − 1)x^{4} − mx^{2} + m^{2}$ − 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt

  • A. m = ±1
  • B. m = 1
  • C. m = −1
  • D. m = 0

Câu 18: Cho hệ phương trình có tham số m : $\left\{\begin{matrix}mx + y = m\\ x + my = m\end{matrix}\right.$ Hệ có nghiệm duy nhất khi: 

  • A. m ≠ 1
  • B. m ≠ −1
  • C. m ≠ ±1
  • D. m ≠ 0

Câu 19: Phương trình (x^{2} − 3x + m)(x − 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi :

  • A. m < $\frac{9}{4}$
  • B. m ≤ $\frac{9}{4}$ ∧ m ≠ 2
  • C. m < $\frac{9}{4}$ ∧ m ≠ 2
  • D. m > $\frac{9}{4}$

Câu 20: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình $\frac{2}{\sqrt{x+1} + \sqrt{3-x}} = 1 + \sqrt{3+2x-x^{2}}$ là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 9

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập