Câu 1: Số các giá trị nguyên của m để phương trình $\left | x^{2}-3x \right |-m=0$ có bốn nghiệm phân biệt là
- A. vô số.
- B. 0
-
C. 2
- D. 4
Câu 2: Cho parabol (P): $y = ax^{2}+bx+4$ đi qua điểm A (1;7) và có trục đối xứng x = -1. Tích ab nhận giá trị bằng
- A. -6
- B. 4
- C. -18
-
D. 2
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}x-2y=-2 & & \\ 2x+3y=10 & & \end{matrix}\right.$ là
-
A. (x;y) = (2; 2)
- B. (x;y) = (3; 6)
- C. (x;y) = (-2; -2)
- D. (x;y) = (1; -2)
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 6. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $MA^{2}+MB^{2}=18$ là
- A. một đoạn thẳng.
-
B. một điểm.
- C. một đường tròn.
- D. một đường thẳng.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(2; 2). Biết C(4; -2) và $B\epsilon Oy$. Tìm tọa độ điểm B
- A. B(0; 3)
- B. B(0; -3)
-
C. B(0; 1)
- D. B(0; -1)
Câu 6: Lớp 10D có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là
- A. 2 học sinh.
- B. 6 học sinh.
- C. 13 học sinh.
-
D. 8 học sinh.
Câu 7: Phương trình $\frac{\left | 4-x \right |}{\sqrt{x-2}}=\frac{4-x}{\sqrt{x-2}}$ có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
- A. 1
- B. Vô số.
-
C. 2
- D. 0
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = x - 2 cắt parabol (P): $y = x^{2}-mx+2$ tại đúng một điểm.
-
A. m = 3, m = -5
- B. m = 3
- C. m = -5
- D. $m\epsilon \phi $
Câu 9: Cho các vectơ $\vec{a},\vec{b}$ có độ dài bằng 1 và $\left | 3\vec{a}-4\vec{b} \right |=\sqrt{13}$. Tính $\cos (\vec{a},\vec{b})$
-
A. $\frac{1}{2}$
- B. 1
- C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
Câu 10: Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là $R=a\sqrt{3}$. Tính số đo góc A.
- A. $\widehat{A}=120^{\circ}$
- B. $\widehat{A}= 450^{\circ}$
- C. $\widehat{A}= 30^{\circ}$
-
D. $\widehat{A}= 60^{\circ}$
Câu 11: Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}xy+x+y=5 & & \\ x^{2}+y^{2}=5 & & \end{matrix}\right.$ là
-
A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
Câu 12: Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- A. $\vec{OA}+\vec{OB}=\vec{OC}$
- B. $\vec{OA}+\vec{OB}=2\vec{OC}$
-
C. $\vec{OA}+\vec{OB}=\vec{CO}$
- D. $\vec{OA}+\vec{OB}=2\vec{CO}$
Câu 13: Cho Parabol (P): $y=-x^{2}+2bx+c$ có điểm M(2; 10) là điểm có tung độ lớn nhất. Tính giá trị của c
- A. 22
-
B. 6
- C. 12
- D. 10
Câu 14: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
-
A. $y=(1-x)(1+x)+x^{2}+2x$
- B. $y = (\sqrt{2}-1)^{2}x-\frac{1}{x}$
- C. $y=1-x^{2}$
- D. $y=\frac{6+2x}{x}$
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A. $\exists n\epsilon N:3^{n}<n+3$
- B. $1>2\Leftrightarrow 6>7$
- C. $6<4\Rightarrow 10>7$
-
D. $\forall x\epsilon N:(x-2)^{2}<x^{2}$
Câu 16: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{3-x}(x^{2}-9x+20)=0$ là:
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 17: Cho ba điểm bất kỳ M, N, P. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. $\vec{PM}=\vec{NM}-\vec{NP}$
- B. $\vec{MN}+\vec{NP}=-\vec{PM}$
-
C. $\vec{MN}=\vec{MP}-\vec{PN}$
- D. $\vec{NP}=\vec{MP}+\vec{NM}$
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 3), B(-1; -8). Tìm điều kiện của a để điểm M(a; 0) thỏa mãn góc AMB là một góc tù.
- A. $a\epsilon [-5;5]$
- B. $a\epsilon (5; +\infty )$
- C. $a\epsilon (-\infty; -5 )$
-
D. $a\epsilon (-5;5)$ \{$\frac{5}{11}$}
Câu 19: Một học sinh giải phương trình $\sqrt{2x^{2}+4}=2x$ * như sau:
Bước 1: Điều kiện xác định là R.
Bước 2: * $\Leftrightarrow 2x^{2}+4=4x^{2}$
Bước 3: $\Leftrightarrow x^{2}=2$. Vậy phương trình có nghiệm $x=\sqrt{2}$ và $x=-\sqrt{2}$
Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
- A. Lời giải đúng.
- B. Lời giải sai từ bước 1.
-
C. Lời giải sai từ bước 2.
- D. Lời giải sai từ bước 3
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
- A. $y=x^{3}+3x$
-
B. $y=\left | x+3 \right |.+\left | x-3 \right |$
- C. $y=(x+1)^{2}$
- D. $y=\frac{x-1}{x}$
Câu 21: Phương trình $\left | x^{2}-7x+6 \right |=\left | x^{2}-2x+4 \right |$ có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
- A. 2.
-
B. 0.
- C. 1.
- D. 3.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1: y = (m -1)x + 3m - 2 và d2: y =$(m^{2}-1)x+2m-1$ song song với nhau?
- A. 3
- B. 2
-
C. 1
- D. 0
Câu 23: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 12cm và góc $\widehat{BAC}=120^{\circ}$. Tính diện tích tam giác ABC
-
A. $12\sqrt{3}(cm^{2})$
- B. $24\sqrt{3}(cm^{2})$
- C. $12(cm^{2})$
- D. $24(cm^{2})$
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị thực của a?
- A. a < 3a
- B. $a^{2}>-2a^{2}$
-
C. 2 - a < 3 - a
- D. $\frac{1}{3}a> -a$
Câu 25: Cho tam giác ABC thỏa mãn $BC^{2}+AC^{2}-AB^{2}-\sqrt{2}BC.AC=0$. Khi đó, góc C có số đo là
- A. $\widehat{C}=150^{\circ}$
- B. $\widehat{C}= 60^{\circ}$
-
C. $\widehat{C}= 45^{\circ}$
- D. $\widehat{C}= 30^{\circ}$
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có AB = 1, AD = 22, $\widehat{DAB}= 60^{\circ}$. Tính độ dài cạnh AC
- A. $\sqrt{3}$
- B. $\frac{\sqrt{7}}{3}$
-
C. $\sqrt{7}$
- D. $\sqrt{5}$
Câu 27: Cho hàm số $y=ax^{2}+bx+c (a\neq 0 )$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Xác định dấu của a, b, c
- A. a < 0, b < 0, c > 0
-
B. a < 0, b > 0, c < 0
- C. a > 0, b > 0, c > 0
- D. a < 0, b > 0, c > 0
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) =$x^{2}-4x+2$, trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
- A. $f(-2^{2019})>f(-3^{2019})$
-
B. $f(2^{2019})<f(3^{2019})$
- C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
- D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -2 làm trục đối xứng.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5; 3), B(2; -1), CC(-1; 5). Tìm tọa độ điểm H là trực tâm tam giác ABC
-
A. H(3; 2)
- B. H(3; -2)
- C. H(2; $\frac{7}{3}$)
- D. H(-2; -$\frac{7}{3}$)
Câu 30: Cho a, b là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Nếu $a^{2}<b^{2}$ thì a < b
- B. Nếu a < b thì $a^{2}<b^{2}$
-
C. Nếu a < b và a > 0 thì $a^{2}<b^{2}$
- D. Nếu a < b và b > 0 thì $a^{2}<b^{2}$
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình $(\sqrt{3}-2)x^{4}-4x^{2}-(\sqrt{3}-2)=0$ là
- A. -1
- B. $\frac{4}{\sqrt{3}-2}$
-
C. 0
- D. $\frac{2}{\sqrt{3}-2}$
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1; 2), B(-2; 4), C(0; 3). Tìm tọa độ điểm D.
- A. (-3; 1)
-
B. (3; 1)
- C. (3; -1)
- D. (-3; -1)
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=-3x^{2}+2x+5$ trên $[-\frac{2}{3};1]$ là
-
A. $\frac{16}{3}$
- B. 5
- C. 1
- D. $\frac{7}{3}$
Câu 34: Cho tam giác ABC có $\vec{AB}.\vec{BC}=-\vec{BC}.\vec{AC}$. Tam giác ABC có tính chất gì?
- A. $\Delta ABC$ vuông tại A
- B. $\Delta ABC$ cân tại B
- C. $\Delta ABC$ vuông tại B
-
D. $\Delta ABC$ cân tại A
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
- C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
-
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 36: Tập xác định của hàm số $y=\frac{\sqrt{4-x}+\sqrt{2+x}}{x^{2}-x-12}$ là
- A. [-2; 4]
- B. $(-3; -2)\cup (-2; 4)$
- C. (-2; 4)
-
D. [-2; 4)
Câu 37: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số $y=-x^{2}+6x+m$ thuộc đường thẳng y= x + 2019
- A. m = 2020
- B. m = 2000
- C. m = 2036
-
D. m = 2013
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = $a\sqrt{2}$. Tính độ dài $\vec{BA}+\vec{BC}$
- A. $2a\sqrt{5}$
-
B. $a\sqrt{5}$
- C. $a\sqrt{3}$
- D. $2a\sqrt{3}$
Câu 39: Biết đường thẳng d: y = -4 + x cắt parabol (P): $y=x^{2}-2x$ tại hai điểm phân biệt A và B . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB
-
A. $G(\frac{1}{3};\frac{7}{3})$
- B. G(1; -2)
- C. $G(\frac{1-\sqrt{17}}{3};\frac{9-\sqrt{17}}{3})$
- D. $G(\frac{1}{2};\frac{7}{2})$
Câu 40: Cho hệ phương trình $\left\{\begin{matrix}mx+2y=m+1 & & \\ 2x+my=2m-1 & & \end{matrix}\right.$với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
-
A. m = -2
- B. m > -2
- C. m < 2
- D. m = 2
Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = $\frac{x}{2}+\frac{6}{x-2}$ với x > 2 là số có dạng $a\sqrt{3}+b$ (a,b là các số nguyên). Tính $a^{2}+b^{2}$
-
A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4
Câu 42: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình $\frac{(x-2)(mx+1)}{x+1}=0$ có nghiệm duy nhất là
-
A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $x^{4}-2x^{2}+1=m$ có hai nghiệm phân biệt.
- A. $m\geq 0$
- B. m > 0
-
C. m > 0 hoặc m = 1
- D. $0\leq m\leq 1$
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $x^{3}-mx^{2}-x+m =0$ có ba nghiệm thực phân biệt.
- A. m < -1
-
B. $m\neq \pm 1$
- C. m > 1 hoặc m =0
- D. $0\leq m\leq 1$
Câu 45: Cho phương trình $-x^{2}+mx+m+1=0$ với m là tham số thực. Tính tổng S tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn $\left | x_{1} \right |+\left | x_{2} \right |=4$
- A. S = 2
-
B. S = -2
- C. S = -4
- D. S = 5
Câu 46: Cho phương trình $\sqrt{x^{2}-10x+m}=2-x$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.
- A. 16 < m < 20
- B. $-3\leq m\leq 16$
- C. $m\epsilon Z$
-
D. m > 16
Câu 47: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $x^{2}+\sqrt{1-x^{2}}$ có tập nghiệm là [a,b]. Tính S = a + b?
- A. 0
-
B. $\frac{9}{4}$
- C. 1
- D. $\frac{1}{4}$
Câu 48: Cho hàm số $y=x^{2}-2\left | x \right |$ có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để phương trình $\left | x^{2} -2\left | x \right |+m\right |=1$ có hai nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S
- A. -1
-
B. 2
- C. 4
- D. 0
Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; -4), B(4; 5) và C(0; -9). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q = $2\left | \vec{MA}+2\vec{MB} \right |+3\left | \vec{MB}+\vec{MC} \right |$ . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng $a\sqrt{b}$ trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b < 20. Tính a - b
- A. -15
- B. -17
- C. -14
-
D. -11
Câu 50: Cho x,y thoả mãn $x^{2}+y^{2}=a$ . Xác định a , biết rằng giá trị lớn nhất của P = 2x + 3y với x, y > 0 là $\sqrt{117}$
-
A. a = 9
- B. a = $\sqrt{13}$
- C. a = 5
- D. a = $3\sqrt{3}$