Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Đề kiện xác định của phương trình $\sqrt{2x-3}=3\sqrt{7-x}$ là?

  • A. $x\geq \frac{3}{2}$
  • B. $x\leq 7$
  • C. $\frac{3}{2}\leq x\leq 7$
  • D. $\frac{3}{2}<x<7$

Câu 2: Cho các phương trình 

$f_{1}(x)=g_{2}x$ (1)

$f_{2}(x)=g_{2}x$ (2)

$f_{1}(x)+f_{2}x=g_{1}x+g_{2}x$ (3)

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

  • A. (2) là hệ quả của (3)
  • B. (3) là hệ quả của (1)
  • C. (3) tương đương với (1) hoặc (2)
  • D. Cả ba A,B,C đều sai

Câu 3: Cho phương trình $x^{2}+\sqrt{x}+\frac{1}{x-3}=\frac{1}{\sqrt{x-2}}$.

Tập xác định của phương trình là

  • A. $\left [2; +\infty   \right )$
  • B. $\left [0; +\infty   \right )$
  • C. $\left [0; +\infty   \right )$ \ {3}
  • D. $(2;+\infty )$ \ {3}

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. $x^{2}+1= 0 <=> \frac{x-1}{\sqrt{x-1}}=0$
  • B. $\left | x-2 \right |=\left | x+1 \right | <=> (x-2)^{2}=(x-1)^{2}$
  • C. $x^{2}=1 <=> x=1$
  • D. $\sqrt{x-1}=2\sqrt{1-x} <=> x-1=0$

Câu 5: Hai phương trình được gọi là tương đương khi: 

  • A. Có cùng tập hợp nghiệm
  • B. Cả A, B, C đều đúng
  • C. Có cùng dạng phương trình 
  • D. Có cùng tập xác định

Câu 6: Phương trình $\frac{x}{\sqrt{x-1}}=\frac{1}{\sqrt{x-1}}$ có tập nghiệm là:

  • A. { 1; -1}
  • B. { -1}
  • C. {1}
  • D. Ø

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. $ 3x+ \sqrt{x-2}=x^{2} <=> 3x= x^{2}-\sqrt{x-2}$
  • B. $\sqrt{x-1}= 3x <=> x-1= 9x^{2}$
  • C. $3x+ \sqrt{x-2}=x^{2}+ \sqrt{x-2} <=> 3x=x^{2}$
  • D. $\frac{2x-3}{\sqrt{x-1}}= \sqrt{x-1} <=> 2x-3 =(x-1)^{2$}

Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình

$\frac{1}{\sqrt{x}}+ \sqrt{x^{2}-1}= 0$ là?

  • A. $x\geq 0$ $ x^{2}-1 >0$
  • B. $x\geq 0$
  • C. $x>0$
  • D. $x>0$ $ x^{2}-1\geq 0$

Câu 9: Phương trình 

$\frac{x^{2}+x\sqrt{+1}}{x+2}=\sqrt{-1-x}-2x-1$ 

có tập nghiệm là:

  • A. ${-1; \frac{-3+\sqrt{3}}{3};  \frac{-3-\sqrt{3}}{3}}$
  • B. ${-1}$
  • C. Ø
  • D. Cả ba kết luận đều sai

Câu 10: Phương trình:

$\frac{x-2}{\sqrt{x-3}}=\frac{2}{\sqrt{x-3}}$ 

  • A. Có nghiệm $x$ = 2
  • B. Có nghiệm $x$ = 4
  • C. Có nghiệm $x$ = -2
  • D. Cả ba kết luận đều sai

Câu 11: Phương trình :

$ \sqrt{2x+5}=\sqrt{-2x-5}$

Có nghiệm là:

  • A. $ x = -\frac{2}{5}$
  • B. $ x = \frac{2}{5}$
  • C. $ x = \frac{5}{2}$
  • D. $ x = \frac{5}{2}$

Câu 12: Cho các phương trình 

$ \sqrt{x-1} = 3$ (1)

$(\sqrt{x-1})^{2} = (-3)^{2}$ (2)

Chọn khẳng định sai?

  • A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2)
  • B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1)
  • C. Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương
  • D. Phương trình (2) vô nghiệm

Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

  • A. $ \frac{x^{2}-3x+2}{\sqrt{x-4}}= 0$
  • B. $ \sqrt{2x-3}= 7$
  • C. $ \frac{x^{2}-7x+6}{\sqrt{2-3x}}=0$
  • D. $\frac{2x-1}{x}=1$

Câu 14: Phương trình 

$ \frac{x^{2}-4x-2}{\sqrt{x-2}}=\sqrt{x-2}$ 

Có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2

  • C. 3

  • D. 5

Câu 15: Khi giải phương trình |$x$-2| = 2$x$-3 (1), một học sinh tiến hành giải theo các bước sau:

Bước 1: Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được: 

$x^{2}-4x+4 = 4x^{2} -12x+9$ (2)

Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được: 

$3x^{2} -8x+5=0$

Bước 3: (2) ⇔$ x=1 \cup x=\frac{5}{3}$

Bước 4: Vậy phương trình có nghiệm là $ x=1 \cup x=\frac{5}{3}$.

Cách giải trên sai từ bước nào?

  • A. Bước 1
  • B. Bước 2
  • C. Bước 3
  • D. Bước 4

Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương

 $x^{2} = 1$?

  • A. $x^{2} +3x-4=0$

  • B. $x^{2}-3x-4=0$

  • C. $\left | x \right | =1$
  • D. $x^{2}+\sqrt{x}=1+\sqrt{x}$

Câu 17: Nghiệm của phương trình 

       2x- x^{2}-\sqrt{6x^{2} - 12x+ 7}=0$ là?

  • A. -7
  • B. 1
  • C. vô nghiệm
  • D. 1 hoặc -7

Câu 18: Cho phương trình: $x+\sqrt{x}= 0$ (*) 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình $x=-\sqrt{x}$
  • B. Phương trình (*) tương đương với phương trình $x^{2}=x$
  • C. Phương trình (*) có tập nghiệm là { 0; 1}
  • D. Phương trình (*) có tập nghiệm là { -1; 0}

Câu 19: Cho hai phương trình:

|$x$| = 1 (*)

$x^{2} -3x+2=0$ (**)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình (**)
  • B. Phương trình (**) là phương trình hệ quả của phương trình (*)
  • C. Phương trình (*) tương đương với phương trình (**)
  • D. Cả ba kết luận đều sai

Câu 20: Cho hai phương trình 

$ \sqrt{x+1}+\frac{1}{\sqrt{+1}}=-2$ (*)

$x^{2}+2x+5=0$ (**)

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình (**)
  • B. Phương trình (**) là phương trình hệ quả của phương trình (*)

  • C. Phương trình (*) tương đương với phương trình (**)

  • D. Cả ba kết luận đều sai

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập