Trắc nghiệm đại số 10 chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho biểu thức $f(x) = \frac{(x + 3)(2 − x)}{x − 1}$. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

  • A. x ∈ (− ∞; − 3) ∪ (1; + ∞)       
  • B. x ∈ (− 3; 1) ∪ (2; + ∞)
  • C. x ∈ (− 3; 1) ∪ (1; 2)
  • D. x ∈ (− ∞; − 3) ∪ (1; 2)

Câu 2: Giải bất phương trình x(x + 5) ≤ 2($x^{2}$ + 2) ta được nghiệm:

  • A. x ≤ 1
  • B. 1 ≤ x ≤ 4
  • C. x ∈ (−∞; 1] ∪ [4; +∞)
  • D. x ≥ 4

Câu 3: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình $\sqrt{2 − x} + x < 2 + \sqrt{1 − 2x}$.

  • A. x ∈ R
  • B. x ∈ (−∞; 2] 
  • C. x ∈ (−∞; $\frac{1}{2}$] 
  • D. x ∈ [$\frac{1}{2}$; 2] 

Câu 4: Cho tam thức bậc hai f (x) = $x^{2}$ − bx + 3 . Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?  

  • A. b ∈ [−2$\sqrt{3}$; 2$\sqrt{3}$]
  • B. b ∈ (−2$\sqrt{3}$; 2$\sqrt{3}$)
  • C. b ∈ (−∞; −2$\sqrt{3}$] ∪ [2$\sqrt{3}$; +∞)
  • D. b ∈ (−∞; −2$\sqrt{3}$) ∪ (2$\sqrt{3}$; +∞)

Câu 5: Cho hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}2x - \frac{3}{2}y \geq  1\\ 4x - 3y \leq 2 \end{matrix}\right.$ có tập nghiệm S. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. (−$\frac{1}{4}$; −1) ∉ S
  • B. S = {(x; y)|4x − 3y = 2}
  • C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là là đường thẳng 4x − 3y= 2
  • D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là đường thẳng 4x − 3y = 2

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = $\frac{x}{2} + \frac{2}{x - 1}$ với x > 1 là

  • A. 2 
  • B. $\frac{5}{2}$
  • C. 2$\sqrt{2}$
  • D. 3

Câu 7: Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\sqrt{xy}$ ≤ 6
  • B. xy < $\left ( \frac{x+y}{2} \right )^{2}$ = 36
  • C. 2xy < $x^{2} + y^{2}$
  • D. $\sqrt{xy}$ ≥ 6

Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = $x^{4} − 4x^{3} − x^{2} + 10x$ − 3 trên đoạn [−1; 4] là :

  • A. $y_{min} = -\frac{37}{4}, y_{max} = 21$
  • B. $y_{min} = \frac{37}{4}, y_{max} = -21$
  • C. $y_{min} = \frac{37}{4}, y_{max} = 21$
  • D. $y_{min} = 5, y_{max} = -\frac{37}{4}$

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = $\sqrt{x-m} - \sqrt{6-2x}$ có tập xác định khác rỗng.

  • A. m = 3
  • B. m < 3
  • C. m > 3
  • D. m ≤ 3

Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}x^{2} − 4x + 3 > 0\\ x^{2} − 6x + 8 > 0\end{matrix}\right.$ là

  • A. (−∞; 1) ∪ (3; +∞) 
  • B. (−∞; 1) ∪ (4; +∞)
  • C. (−∞; 2) ∪ (3; +∞)
  • D. (1; 4)

Câu 11: Bất phương trình $\frac{4}{x-1} − \frac{2}{x+1}$ < 0 có tập nghiệm là

  • A. S = (−∞; −3) ∪ (1; +∞)
  • B. S = (−∞; −3) ∪ (−1; 1)
  • C. S = (−3; −1) ∪ (1; +∞)
  • D. S = (−3; 1) ∪ (−1; +∞)

Câu 12: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x(2 − x) ≥ x(7 − x) − 6(x − 1) trên đoạn [−10; 10] bằng:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 21
  • D. 40

Câu 13: Cho hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}x − y ≤ 2\\ 3x + 5y ≤ 15\\ x ≥ 0\\ y ≥ 0\end{matrix}\right.$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

  • A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A (0; 3), B($\frac{25}{8}; \frac{9}{8}$), C(2; 0) và O(0; 0)
  • B. Đường thẳng Δ : x + y = m luôn có giao điểm với miền nghiệm của hệ với mọi giá trị của m
  • C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x + y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là $\frac{17}{4}$
  • D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0

Câu 14: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x của thỏa mãn bất phương trình $\frac{x^{4} - x^{2}}{x^{2} + 5x + 6} \leq  0$?

  • A. 0 
  • B. 2
  • C. 1 
  • D. 3

Câu 15: Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh để có thể rào được?

  • A. 1350 $m^{2}$
  • B. 1250 $m^{2}$
  • C. 625 $m^{2}$
  • D. 1150 $m^{2}$

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương | 5x − 4| ≥ 6trình có dạng S = (−∞; a] ∪ [b; +∞).

Tính tổng P = 5a + b.

  • A. 1 
  • B. 2 
  • C. 0 
  • D. 3

Câu 17: Hệ $\left\{\begin{matrix}mx ≤ m − 3\\ (m + 3)x ≥ m − 9\end{matrix}\right.$ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

  • A. m = 2
  • B. m = −2    
  • C. m = −1
  • D. m = 1

Câu 18: Tìm m để (m + 1)x^{2} + mx + m < 0; ∀x ∈ R? 

  • A. m > $\frac{4}{3}$
  • B. m < −1
  • C. m < −$\frac{4}{3}$ 
  • D. m > −1

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ($m^{2}$ + m - 6)x ≥ m + 1 có nghiệm.

  • A. m ≠ 2
  • B. m ≠ 2 và m ≠ 3
  • C. m ∈ R
  • D. m ≠ 3

Câu 20: Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = $x + \frac{1}{y(x - 8y)}$ là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập