Câu 1: Cho các khẳng định sau:
(I). $\mathbb{N}\cap \mathbb{Z}=\mathbb{N}$;
(II). $\mathbb{R}$ \ $\mathbb{Q} = \mathbb{Z}$;
(III). $\mathbb{Q}\cup \mathbb{R}=\mathbb{R}$;
(IV). $\mathbb{Q}\cup \mathbb{N}*=\mathbb{N}*$
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Cho $X=\left \{ x\in \mathbb{R} / -2\leq x<5 \right \}$.
Tập $X$ có thể được viết là:
- A. ( -2; 5 )
- B. $\left [ -2; 5 \right ]$
-
C. $\left [ -2; 5 \right )$
- D. $\left ( -2; 5 \right ]$
Câu 3: Với $x\in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A. $x\in \left [ -5; 1 \right ) <=> -5<x<1$
- B. $x\in \left [ -5; 1 \right ) <=> -5\leq x\leq 1$
- C. $x\in \left [ -5; 1 \right ) <=> -5<x\leq 1$
- D. $x\in \left [ -5; 1 \right ) <=> -5\leq x<1$
Câu 4: Hình vẽ sau đây ( phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào
- A. $x\in \left [ -2; 5 \right )$
-
B. $\left (-\infty ; -2\right ]\cup (5; +\infty )$
- C. $\left (-\infty ; -2\right )\cup (5; +\infty )$
- D. $\left (-\infty ; -2\right ]\cap (5; +\infty )$
Câu 5: Cho $X= \left \{ x\in \mathbb{R}:x\leq -1\right \}$.
Tập $X$ có thể được viết là:
- A. $\left (-\infty ; -1\right )$
-
B. $\left (-\infty ; -1\right ]$
- C. $\left [ -1;+\infty \right )$
- D. $(-1; +\infty )$
Câu 6: Cho các tập hợp :
$M= \left \{ x\in \mathbb{R}:x\geq -3 \right \}$;
$N= \left \{x\in \mathbb{R}:-2\leq x\leq 1 \right \}$;
$P= \left \{ x\in \mathbb{R}:-5<x\leq 0 \right \}$.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- A. $M\subset N$
- B. $M\supset P$
-
C. $N\subset M$
- D. $N\subset P$
Câu 7: Cho tập hợp $S$ = { -2; -1; 0; 1; 2; 3 }.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. $S=\left [ -2; 4 \right )\cap \mathbb{N}$
- B. $S=\left [ -2; 4 \right )\cap\mathbb{N}*$
- C. $S=\left [ -2; 4 \right )\cap\mathbb{Q}$
-
D. $S=\left [ -2; 4 \right )\cap\mathbb{Z}$
Câu 8: $\left (-\infty ; 5 \right ]\cap (-2; +\infty )$ là:
- A. $( -\infty; -2 )$
- B. ( -2; 5 )
- C. $\left [ 5;+\infty \right )$
- D. $\left (-2; 5 \right ]$
Câu 9: $\left [ -2; 1 \right ]\cup (0; +\infty )$ là:
-
A. $\left [ -2;+\infty \right )$
- B. $\left (0; 1\right ]$
- C. $\left [ -2; 0\right )$
- D. $\left [ 1;+\infty \right )$
Câu 10: Cho các tập hợp:
$A=\left (-\infty ; \frac{1}{2} \right ]$;
$B= (-2; +\infty )$;
$C= (-3; 2)$
Khi đó tập $ A\cap B\cap C$ là
-
A. $\left \{ x\in \mathbb{R}:-2<x\leq \frac{1}{2} \right \}$
- B. $\left \{ x\in \mathbb{R}:-2<x< \frac{1}{2} \right \}$
- C. $\left \{ x\in \mathbb{R}:-2\leq x< \frac{1}{2} \right \}$
- D. $\left \{ x\in \mathbb{R}:-3<x\leq \frac{1}{2} \right \}$
Câu 11: Cho tập hợp $\left [ 2; 5 \right )$. Tập hợp $C_{R}A$ là:
- A. $\left (-\infty ; 2 \right ]\cup (5;+\infty )$
-
B. $(-\infty ; 2)\cup \left [ 5; +\infty \right )$
- C. $\mathbb{R}$ \ $\left (2; 5 \right ]$
- D. $(-\infty ; 5)\cap \left [ 2;+\infty \right )$
Câu 12: ( -2; 2 ) \ $\left [ 0; 3\right )$ là:
- A. ( -2; 3 )
- B. $\left (-2; 0 \right ]$
-
C. ( -2; 0 )
- D. $\left [ -2; 0 \right ]$
Câu 13: Cho hai tập hợp
$A= \left \{ x\in \mathbb{R}:x-2\leq 2x \right \}$;
$B= \left \{ x\in \mathbb{R}: 4x-2<3x+1 \right \}$.
Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập $A$ và $B$ là:
- A. Ø
- B. { 0; 1 }
-
C. { 0; 1; 2 }
- D. { 0; 1; 2; 3 }
Câu 14: Cho
$M= (-\infty ; -3)\cup (2; + \infty )$;
$N= \left [ 5; 7 \right ]$
Khi đó $M\cap N$ là:
- A. $\left [ -5; -3 \right )$
- B. $\left ( 2; 7 \right )$
- C. $\left [ -5; -3 \right )\cap \left [ 2; 7 \right ]$
-
D. $\left [ -5; -3 \right )\cup \left (2; 7 \right ]$
Câu 15: Cho $a, b, c, d$ là các số thực thỏa mãn $ a < b < c <d$ và các mệnh đề sau:
(I). $(a;b)\cap (c;d)$ = Ø (II). $\left (a;c \right ]\cap \left [ b; d \right ) = (b; c)$
(III). $\left (a;c\right ]\cup \left (b;d \right ] = \left (a;d\right ]$ (IV). $(-\infty;b )$ \ $(a;d) = \left (-\infty;c\right]$
(V). $(b; d)$ \ $(a;c)$ = $(c;d)$ (VI).$(a;d)$ \ $(b;c)$ = $\left (a;b\right ]\cup \left [ c;d \right )$
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
- A. 5
-
B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 16: Cho các tập hợp:
$A= (3; +\infty )$
$B= (-\infty ; 2)$
$C= \left ( -3; 5 \right ]$
Khi đó tập $A\cap (B\cup C)$ là:
- A. Ø
- B. ( 3; 5)
-
C. $\left ( 3; 5 \right ]$
- D. $(-3; 2)\cup\left ( 3; 5 \right ]$
Câu 17: Cho $ a, b, c, d$ là các số thực thỏa mãn $(a;b)\subset (c;d)$.
So sánh các số $a, b, c, d$ ta có
- A. $a<c\leq b<d$
- B. $c<a\leq d<b$
- C. $a<c<d<b$
-
D. $c\leq a<b\leq d$
Câu 18: Cho các tập hợp
$A= (-\infty ; 3)$;
$B= \left [ \frac{m}{2} ;+\infty \right )$
Điều kiện của $m$ để hai tập hợp $A$ và $B$ không có phần tử chung là:
- A. $m>6$
- B. $m\geq 6$
-
C. $m<6$
- D. Không tồn tại giá trị của $m$
Câu 19: Cho các tập hợp:
$A= (-10; 3)$;
$B= \left [ -2; 4 \right )$;
$C= \left ( 1; 7 \right ]$.
Khi đó tập $A\cup B\cup C$ là:
- A. $(-10; 4)$
-
B. $\left (-10; 7 \right ]$
- C. $(1; 3)$
- D. $\left [ -2; 7 \right ]$
Câu 20: Cho số thực $a<0$.
Điều kiện cần và đủ để $(-\infty ; 9a)\cap (\frac{4}{a}; +\infty ) \neq $ Ø
- A. $-\frac{3}{4}\leq a<0$
- B. $-\frac{2}{3}\leq a<0$
- C. $-\frac{3}{4}<a<0$
-
D. $-\frac{2}{3}\leq a<0$