Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Bất đẳng thức (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Bất đẳng thức (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực $a$?

  • A. $5a>3a$
  • B. $3a>5a$
  • C. $5- 3a> 3-6a$
  • D. $5+a>3+a$

Câu 2: Nếu $a>b>0, c>d>0$ thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

  • A. $a+c>b+d$
  • B. $ac>bd$
  • C. $\frac{a}{c}>\frac{b}{d}$
  • D. $\frac{a}{b}>\frac{d}{c}$

Câu 3: Nếu $a, b$ là các số thực thỏa mãn $a-b>a$ và $a+b<b$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $b<a$
  • B. $a<b$
  • C. $a<b<0$
  • D. $a<0$ và $b<0$

Câu 4: Với số thực $a$ bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?

  • A. $a^{2} +2a+1$
  • B. $a^{2} + a+1$
  • C. $a^{2}- 2a+1$
  • D. $a^{1}+2a-1$

Câu 5: Với giá trị thực nào của $a$ thì hệ phương trình 

                  $\left\{\begin{matrix}x+y= a^{2}+a+1 &  & \\ x-y= -a^{2}+a-1 &  & \end{matrix}\right.$ 

có nghiệm $(x; y)$ với $3x+y$ nhỏ nhất?

  • A. $a= -\frac{5}{2}$
  • B. $a= \frac{3}{2}$
  • C. $a= -\frac{3}{2}$
  • D. $a= 0$

Câu 6: Cho số thực $x>2$. Biểu thức nào luôn nhận giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức sau:

  • A. $\frac{2}{x}$
  • B. $\frac{2}{x+1}$
  • C. $\frac{2}{x-1}$
  • D. $\frac{x}{2}$

Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 

            $g(x) = x^{2}$ + 3|$x$| với $x\in \mathbb{R}$

  • A. $- \frac{9}{4}$
  • B. $- \frac{3}{2}$
  • C. 0
  • D.  $\frac{3}{2}$

Câu 8: Cho hai số thực $a, b$ tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $\left | -a.b \right |<\left | a \right |.\left | b \right |$
  • B. $\left | \frac{a}{b} \right |>\left | \frac{a}{b} \right |$ $b\neq0$
  • C. $\left | a\right |<\left | b \right |$ thì $a^{2}<b^{2}$
  • D. $\left | a- b \right |>\left | a \right |-\left | b \right |$

Câu 9: Cho $x\geq2$. Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)= \frac{\sqrt{x-2x}}{x}$ là:

  • A. $\frac{1}{2\sqrt{2}}$
  • B. $\frac{2}{\sqrt{2}}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 10: Nếu $x\geq0$ thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

               $P= \frac{x^{2}+2x+5}{2(x+1)}$ là?

  • A. 2
  • B. 1
  • C.  $\frac{3}{2}$
  • D.  $\frac{5}{2}$

Câu 11: Cho ba số $a, b, c$. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $(a-2b+3c)^{2}\leq14(a^{2}-b^{2}+c^{2})$
  • B. $ab+bc+ca\leq a^{2}+b^{2}+c^{2}$
  • C. $\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\geq \frac{4}{a+b}$
  • D. $a+b\geq 2\sqrt{ab}$

Câu 12: Cho các số thực $a, b$. bất đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $ a^{2}+b^{2}+1\geq a +b+ab$
  • B. $a^{2}+b^{2}+9> 3(a+b)+ab$
  • C. $\frac{a+b}{2}>\sqrt{ab}$ $a,b\geq 0$
  • D. $(\frac{a+b}{2})^{2} \geq \frac{a^{2}+b^{2}}{2}$

Câu 13: Cho $a, b, c$ dương. Câu nào sau đây sai?

  • A. $( \frac{a}{b}+1)+ (\frac{b}{c}+1)+ ( \frac{c}{a}+1)\geq 8$
  • B. $(1+2a)(2a+3b)(3b+1)\geq 48ab$
  • C. $(1+2a)(2a+3b)(3b+1)\geq 48ab$
  • D. $\frac{1}{1+a^{2}}+\frac{1}{1+b^{2}}+ \frac{1}{1+c^{2}}\geq \frac{1}{2}(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})$

Câu 14: Cho $a,b,c > 0$. Xét các bất đẳng thức?

           (I) $(a+\frac{a}{b})(a+\frac{b}{c})(1+\frac{c}{a})\geq 8$

           (II) $(\frac{2}{a}+b+c)(\frac{2}{b}+c+a)(\frac{2}{c}+a+b)\geq 64$

           (III) $a+b+c \leq abc$

Chọn khẳng định đúng?

  • A. Chỉ (II) đúng 
  • B. Chỉ (I) và(II) đúng
  • C. Cả (I), (II) và (III) đúng
  • D. Chỉ (I) đúng

Câu 15: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu $a, b$ dương thì $(a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c})\leq 9$
  • B. Với $a,b$ bất kì thì $ 2(a^{2}-ab+b^{2})\leq a^{2}+ b^{2}$
  • C. Nếu $a, b$ dương thì $ \frac{ab}{a+b}\leq \frac{a+b}{4}$
  • D. Nếu $a, b,c$ dương thì$\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\leq \frac{3}{2}$

Câu 16: Cho $3a+ a4b= 15$. Xét các câu sau đây?

            (I). $a^{2}+b^{2} \geq 9$
            (II). $9a^{2}+ 4b^{2}\geq 45$

            (II). $a^{2}+4b^{2} >17$

Câu nào đúng?

  • A. Có (I) và (II)
  • B. Chỉ (I)
  • C. Cả ba câu đều đúng
  • D. Có (I) và (III)

Câu 17: Cho ba số $a, b, c$ dương. Câu nào sau đây sai?

  • A. $\frac{ac}{b}+\frac{cb}{a}+\frac{ba}{c}\leq a+b+c$
  • B. Có 1 câu sai tromh 3 câu trên
  • C. $\frac{ac}{b}+\frac{cb}{a}+\frac{ba}{c}\geq a+b+c$
  • D. $(\frac{a}{b}+ \frac{b}{c})(\frac{b}{c}+\frac{c}{a})(\frac{c}{a}+\frac{a}{b})\geq 8$

Câu 18: Xét bất đẳng thức |$a+b$| $ \leq$ |$a$| + |$b$|. 

Dấu $" = " $ xảy ra khi và chỉ khi:

  • A. $a= b$
  • B. $ab< 0$
  • C. $ab \geq 0$ 
  • D. Đáp án A và B

Câu 19: Cho hai số dương $x,y$ thay đổi thỏa mãn điều kiện $x+y= 1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 

                     $P= xy+ \frac{1}{xy}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{17}{4}$
  • D. 2 

Câu 20: Cho $a,b,c >0$ và $P =\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}$.

Khi đó?

  • A. $P\geq \frac{3}{2}$
  • B. $1<P<2$
  • C. $2<P<3$
  • D. $0<P<1$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập