Trăc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Giá trị nào sau đây mang dấu dương?

  • A. $\sin (\frac{3\pi }{4})$; 
  • B. $\cos (\frac{3\pi }{4})$; 
  • C. $\tan (\frac{3\pi }{4})$; 
  • D. $\cot (\frac{3\pi }{4})$.

Câu 2: Giá trị nào sau đây mang dấu âm?

  • A. $\sin (-\frac{5\pi }{6})$; 
  • B. $\cos (\frac{2\pi }{5})$;  
  • C. $\tan (-\frac{2\pi }{3})$;
  • D. $\cot (-\frac{3\pi }{4})$.

Câu 3: Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu?

  • A. $100^{\circ}$
  • B. $80^{\circ}$
  • C. $-95^{\circ}$
  • D. $-300^{\circ}$

Câu 4: Góc (cung) lượng giác nào sau đây mà hai giá trị sin và cosin của nó cùng dấu?

  • A. $\frac{5\pi }{8}$
  • B. $-190^{\circ}$
  • C. $-\frac{3\pi }{5}$
  • D. $275^{\circ}$

Câu 5: Cos$420^{\circ}$ bằng?

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $- \frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $- \frac{1}{2}$

Câu 6: tan($\frac{5\pi }{4}$) bằng?

  • A. -1
  • B. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. 1

Câu 7: Cotan của góc (cung) lượng giác nào bằng $\frac{1}{\sqrt{3}}$?

  • A. $-300^{\circ}$
  • B. $\frac{\pi }{6}$
  • C. $45^{\circ}$
  • D. $-\frac{\pi }{6}$

Câu 8: Sin của góc( cung) lượng giác nào bằng $\frac{1}{2}$?

  • A. $-\frac{\pi }{6}$
  • B. $\frac{25\pi }{6}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $-150^{\circ}$

Câu 9: Cho sin$\alpha= \frac{1}{3}$ với $\frac{\pi }{2}< \alpha < \pi $.

Khi đó $\cos (\alpha )$ bằng

  • A. $-\frac{2\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{3}$

Câu 10: Cho tan$\alpha$= 12 với $\alpha \in (\pi ; \frac{3\pi }{2})$.

Khi đó tan$\alpha $ bằng?

  • A. $\frac{1}{\sqrt{145}}$
  • B. $-\frac{1}{\sqrt{145}}$
  • C. $\frac{12}{\sqrt{145}}$
  • D. $- \frac{12}{\sqrt{145}}$

Câu 11: sin$\alpha $= $\frac{1}{4}$  với $\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $.

Khi đó cot$\alpha $ bằng?

  • A. $-\sqrt{13}$
  • B. $\sqrt{13}$
  • C. $-\sqrt{15}$
  • D. $\sqrt{15}$

Câu 12: Cho sin$\alpha $+ cos$\alpha $ = $m$ với $\alpha \in (\frac{3\pi }{2}; 2\pi )$

Khi đó sin$\alpha $.cos$\alpha $ bằng?

  • A. $\frac{1- 2m^{2}}{2}$
  • B. $\frac{m^{2}-1}{2}$
  • C. $\frac{2m^{2}-1}{2}$
  • D. $\frac{1-m^{2}}{2}$

Câu 13: Co tan$\alpha $+ cot$\alpha $= $m$ với $m> 2$. 

Khi đó |tan$\alpha $- cot$\alpha $| bằng?

  • A. $\sqrt{4- m^{2}}$
  • B. $\sqrt{m- 4}$
  • C. $\sqrt{4- m}$
  • D. $\sqrt{m^{2}- 4}$

Câu 14: Cho tan$\alpha$ = $m$.

Khi đó $\frac{a\sin\alpha +b\cos\alpha  }{c\sin\alpha +d\cos\alpha }$ bằng?

  • A. $\frac{a+b}{c+d}m$
  • B. $\frac{a+bm}{c+dm}$
  • C. $\frac{am+ b}{cm+ d}$
  • D. $\frac{a+b}{m(c+d)}$

Câu 15: Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: 

  • A. $\frac{\sin\alpha }{\cos\alpha +\sin\alpha}- \frac{\cos\alpha}{\cos\alpha-\sin\alpha}= \frac{1-\cot^{2}\alpha}{1+\cot^{2}\alpha}$
  • B. $\frac{1+ 2\sin\alpha\cos\alpha}{\sin^{2}\alpha-\cos^{2}\alpha}= \frac{\tan\alpha+1}{\tan\alpha- 1}$
  • C. $\sin^{2}\alpha.\tan\alpha+\cos^{2}\alpha.\cot\alpha+ 2\sin\alpha\cos\alpha= \tan\alpha+\cot\alpha$
  • D. $3(\sin^{4}\alpha+\cos^{4}\alpha)- 2(\sin^{6}\alpha+\cos^{6\alpha})= 1$

Câu 16: Cho $M= 3\sin x+4\cos x$ Chọn khẳng định đúng

  • A. $M\geq -5$
  • B. $-5 \leq M \leq 5$
  • C. $M \leq 5$
  • D. $ 5< M$

Câu 17: Biểu thức

$\left [ \tan(\pi -x).\tan(\frac{3\pi }{2}+x) .\frac{1}{\cos^{2}(x-\frac{3\pi }{2})}-\cos(\frac{3\pi }{2}+x).\frac{1}{\sin(\pi -x)}\right ].\sin^{2}(2\pi -x)$

có giá trị bằng?

  • A. $\sin^{2}x$
  • B. $\cos^{2}x$
  • C. $\tan^{2}x$
  • D. $\cot^{2}x$

Câu 18: Biểu thức: 

$E= 2(\sin^{4}x+ \cos^{4}x+ \cos^{2}x\sin^{2}x)^{2}- (\sin^{8})x+\cos^{8}x) $

có giá trị bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2

Câu 19: Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau:

  • A. $\sin15^{\circ}+\tan30^{\circ}.\cos15^{\circ}= \frac{\sqrt{6}}{3}$
  • B. $\cos^{2}x- 2\cos\alpha.\cos x.\cos(\alpha +x)= \sin^{2}\alpha $
  • C. $\sin^{2}x+2\sin(a-x).\sin x.\cos a+ \sin^{2}(a-x)= \cos^{2}a$
  • D. $\frac{1+\tan^{2}x}{1+\cot^{2}x}= \tan^{2}x$

Câu 20: Nếu biết $\frac{\sin^{4}x}{a}+\frac{\cos^{4}x}{b}= \frac{1}{a+b}$ thì biểu thức $ \frac{\sin^{3}x}{a^{3}}+ \frac{\cos^{3}x}{b^{3}}$ bằng?

  • A. $\frac{1}{a^{2}+ b^{2}}$
  • B. $\frac{1}{(a+b)^{3}}$
  • C. $\frac{1}{a^{3}+b^{3}}$
  • D. $\frac{1}{(a+b)^{2}}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập