Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt. nhé!

Câu 1: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: 

  • A. $ \sin \frac{2\pi }{3}= \frac{\sqrt{3}}{2}$

  • B. $ \cos \frac{2\pi }{3}= -\frac{1}{2}$

  • C. $\sin \frac{2\pi }{3}= \sin \frac{\pi }{3}$

  • D. $\cos \frac{2\pi }{3}= \cos \frac{\pi }{3}$

Câu 2: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau?

  • A. $\cos 150^{\circ}= -\cos 30^{\circ}$

  • B. $\sin150^{\circ}= \sin30^{\circ}$

  • C. $\cos150^{\circ}= \frac{\sqrt{3}}{2}$
  • D. $\sin150^{\circ}= \frac{1}{2$

Câu 3: Chỉ ra khẳng định sai trong các câu sau?

  • A. $\sin210^{\circ}= \sin30^{\circ}$
  • B. $\cos210^{\circ}= -\cos30^{\circ}$

  • C. $\sin210^{\circ}= -\frac{1}{2}$

  • D. $\cos210^{\circ}= -\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 4: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau?

  • A. $\sin\frac{4\pi }{3}= -\sin\frac{\pi }{3}$

  • B. $\cos\frac{4\pi }{3}= \cos\frac{\pi }{3}$
  • C. $\sin\frac{4\pi }{3}= -\frac{\sqrt{3}}{2}$

  • D. $\cos\frac{4\pi }{3}= -\frac{1}{2}$

Câu 5: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau?

  • A. $\cos\frac{11\pi }{6}= -\cos\frac{\pi }{6}$
  • B. $\cos\frac{11\pi }{6}=\frac{\sqrt{3}}{2}$

  • C. $\sin\frac{11\pi }{6}=-\sin\frac{\pi }{6}$

  • D. $\sin\frac{\pi }{6}$= -\frac{1}{2}$

Câu 6: Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau?

  • A. $\cos315^{\circ}= \cos45^{\circ}$

  • B. $\sin315^{\circ}= \sin45^{\circ}$
  • C. $\cos315^{\circ}= \frac{\sqrt{2}}{2}$

  • D. $\sin315^{\circ}= -\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 7: $\tan\alpha -\tan(-\alpha )$ bằng?

  • A. 0

  • B. $2\tan\alpha $
  • C. $-2\tan\alpha $

  • D. $\tan2\alpha $

Câu 8: $\tan^{2}(\pi -\alpha )- \tan^{2}\alpha +1$

  • A. 0

  • B. -1

  • C. 1
  • D. Một số khác

Câu 9: $\sin\frac{\pi }{15}- \cos\frac{13\pi }{30}$ bằng?

  • A. -1

  • B. 0
  • C. 1

  • D. 

Câu 10: $\sin\alpha + \sin(\frac{\pi }{2}-\alpha )-\cos\alpha +\cos(\frac{\pi }{2}+\alpha )$ bằng?

  • A. 4

  • B. 2

  • C. 0
  • D. -2

Câu 11: $\cos\frac{\pi }{5}+\cos\frac{2\pi }{5}+\cos\frac{3\pi }{5}+\cos\frac{4\pi }{5}-\cos\frac{5\pi }{5}-\cos\frac{6\pi }{5}-\cos\frac{7\pi }{5}-\cos\frac{8\pi }{5}-\cos\frac{9\pi }{5}$ bằng?

  • A. -1

  • B. 0

  • C. $\frac{1}{2}$

  • D. 1

Câu 12: $\cos\frac{\pi }{5}+\cos\frac{2\pi }{5}+\cos\frac{3\pi }{5}+\cos\frac{4\pi }{5}+\cos\frac{5\pi }{5}$ bằng?

  • A. -1
  • B. 0

  • C. $\frac{1}{2}$

  • D. 1

Câu 13: $\tan\frac{\pi }{9}+\tan\frac{2\pi }{9}+\tan\frac{3\pi }{9}...+\tan\frac{8\pi }{9}$ bằng?

  • A. -1

  • B. 0
  • C. 1

  • D. 2

Câu 14: $\sin^{2}\frac{2\pi }{8}+\sin^{2}\frac{3\pi }{8}+\sin^{2}\frac{4\pi }{8}+\sin^{2}\frac{5\pi }{8}+\sin^{2}\frac{6\pi }{8}+\sin^{2}\frac{7\pi }{8}$ bằng?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Biểu thức: 

                               $A= \frac{2\cos^{2}2\alpha +\sqrt{3}\sin4\alpha -1}{2\sin^{2}2\alpha +\sqrt{3}\sin4\alpha -1}$ 

có kết quả là?

  • A. $ \frac{\cos(4\alpha -\frac{\pi }{3})}{\cos(4\alpha +\frac{\pi }{3})}$

  • B. $\frac{\sin(4\alpha +\frac{\pi }{3})}{\sin(4\alpha +\frac{\pi }{3})}$
  • C. $ \frac{\sin(4\alpha -\frac{\pi }{3})}{\sin(4\alpha +\frac{\pi }{3})}$

  • D. $\frac{\cos(4\alpha +\frac{\pi }{3})}{\cos(4\alpha -\frac{\pi }{3})}$

Câu 16: Cho $A,B,C$ là ba góc của một tam giác.Hãy chỉ ra hệ thức sai?

  • A. $\cot\frac{A+B+2C}{2}= \tan\frac{C}{2}$
  • B. $\cos(A+B-C)= -\cos2C$

  • C. $\tan\frac{A+B+2C}{2}=\cot\frac{3C}{2}$

  • D. $\sin \frac{A+B+3C}{2}=\cos C$

Câu 17: Biểu thức: 

$\frac{\sin(-4,8\pi ).\sin(-5,7\pi )}{\cot(-5,2\pi )}+\frac{\cos(-6,7\pi ).\cos(-5,8\pi )}{\tan(-6,2\pi )}$

có kết quả rút gọn là?

  • A. 1
  • B. -2

  • C. -1

  • D. 2

Câu 18: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

  • A. $(\frac{\sin\alpha +\cot\alpha}{1+\sin\alpha\tan\alpha})^{2}= \frac{\sin^{2}\alpha+\cot^{2}\alpha}{1+\sin^{2}\alpha.\tan^{2}\alpha}$

  • B. $\frac{\sin^{2}\alpha }{\cos^{2}\beta  }+ \tan^{2}\beta .\cos^{2}\alpha = \sin^{2}\alpha +\tan^{2}\beta $

  • C. $\frac{\tan^{2}\alpha -\tan^{2}\beta }{\tan^{2}\alpha.\tan^{2}\beta }= \frac{\sin^{2}-\sin^{2}\beta }{\sin^{2}\alpha .\sin^{2}\beta }$

  • D. $\frac{\sin^{2}\alpha }{\sin\alpha-\cos\alpha}-\frac{\sin\alpha+\cos\alpha}{\tan^{2}-1}= \sin\alpha- \cos\alpha$

Câu 19: Biểu thức: 

$B= \frac{(\cot44^{\circ}+\tan226^{\circ}).\cos406^{\circ}}{\cos316^{\circ}}-\cot72^{\circ}.\cot18^{\circ}$

có kết quả rút gọn bằng?

  • A. -1

  • B. 1
  • C. $-\frac{1}{2}$

  • D. $ \frac{1}{2}$

Câu 20: Cho $0< \alpha <\frac{\pi }{2}$.

Tính $\sqrt{\frac{1+\sin\alpha }{1-\sin\alpha}}+\sqrt{\frac{1-\sin\alpha}{1+\sin\alpha}}$

 

  • A. $-\frac{2}{\sin\alpha }$

  • B. $-\frac{2}{\cos\alpha}$

  • C. $ \frac{2}{\cos\alpha}$
  • D. $\frac{2}{\sin\alpha }$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm đại số 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm đại số 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ

CHƯƠNG 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập