Trắc nghiệm sinh học 8 bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra ?

  • A. Norađrênalin
  • B. Cooctizôn
  • C. Canxitônin
  • D. Tirôxin

Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý trái ngược nhau ?

  • A. Insulin và canxitônin
  • B. Ôxitôxin và tirôxin
  • C. Insulin và glucagôn
  • D. Insulin và tirôxin

Câu 3: Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?

  • A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.
  • B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.
  • C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.
  • D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.

Câu 4: Vỏ tuyến trên thận được chia ra làm 3 lớp, đó là 3 lớp nào?

  • A. Lớp trên, lớp lưới, lớp cuối.
  • B. Lớp cầu, lớp sợi, lớp lưới.
  • C. Lớp cầu, lớp giữa, lớp sợi.
  • D. Lớp cầu, lớp sợi, lớp giữa.

Câu 5: Vỏ tuyến trên thận được phân chia làm mấy lớp ?

  • A. 2 lớp      
  • B. 3 lớp
  • C. 4 lớp      
  • D. 5 lớp

Câu 6: Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào dưới đây ?

  • A. Tuyến tùng
  • B. Tuyến trên thận
  • C. Tuyến tuỵ
  • D. Tuyến giáp

Câu 7: Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?

  • A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.
  • B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.
  • C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.
  • D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.

Câu 8: Loại hooc môn nào dưới đây giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết ?

  • A. Ađrênalin
  • B. Norađrênalin
  • C. Glucagôn
  • D. Tất cả các phương án trên 

Câu 9: Lớp ngoài vỏ tuyến tiết hoocmon có chức năng gì?

  • A. Điều hòa các muối natri, kali trong máu.
  • B. Điều hòa đường huyết.
  • C. Điều hòa sinh dục nam.
  • D. Gây biến đổi đặc tính sinh học nam.

Câu 10: Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ?

  • A. Tăng nhịp hô hấp
  • B. Dãn phế quản
  • C. Tăng nhịp tim
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 11: Phần tủy tuyến tiết 2 loại hoocmon có tác dụng gần như nhau là

  • A. Adrenalin và noradrenalin.
  • B. Glucagon và noradrenalin.
  • C. Insullin và noradrenalin.
  • D. Glucagon và noradrenalin.

Câu 12: Lớp nào của vỏ tuyến trên thận tiết ra hoocmôn điều hoà đường huyết ?

  • A. Lớp lưới
  • B. Lớp cầu
  • C. Lớp sợi
  • D. Tất cả các phương án trên 

Câu 13: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây ?

  • A. GH      
  • B. Glucagôn
  • C. Insulin      
  • D. Ađrênalin

Câu 14: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?

  • A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
  • B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
  • C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.
  • D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

Câu 15: Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết ?

  • A. 5 loại      
  • B. 4 loại
  • C. 2 loại      
  • D. 3 loại

Câu 16: Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ?

  • A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  • B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
  • C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ
  • D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?

  • A. Vỏ tuyến.
  • B. Tủy tuyến.
  • C. Màng liên kết.
  • D. Ống dẫn.

Câu 18: Phần tủy tuyến tiết hoocmon có năng gì?

  • A. Điều hòa các muối natri, kali trong máu.
  • B. Điều hòa đường huyết.
  • C. Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.
  • D. Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.