Trắc nghiệm sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Máu bao gồm: 

  • A. Hồng cầu và tiểu cầu
  • B. Huyết tương và các tế bào máu
  • C. Bạch cầu và hồng cầu
  • D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu

Câu 2: Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây? 

  • A. Nước
  • B. Muối khoáng
  • C. Bạch cầu
  • D. Kháng thể

Câu 3: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là:

  • A. Huyết tương
  • B. Các tế bào máu
  • C. Hồng cầu
  • D. Bạch cầu

Câu 4: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Huyết tương
  • D. Tiểu cầu

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? 

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 6: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 8: Vai trò của hồng cầu là: 

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • B. Vận chuyển O$_{2}$ và CO$_{2}$
  • C. Vận chuyển các chất thải
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi: 

  • A. Nước mô
  • B. Máu
  • C. Bạch huyết
  • D. Cả ba yếu tố trên

Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm:

  • A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
  • B. Máu, nước mô, bạch huyết
  • C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
  • D. Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 11: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây? 

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 12: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :

  • A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
  • B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
  • C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
  • D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 13: Trong cơ thể. tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào? 

  • A. Nước mô
  • B. Máu
  • C. Dịch bạch huyết
  • D. Dịch nhân

Câu 14: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?

  • A. Hêmôerythrin
  • B. Hêmôxianin
  • C. Hêmôglôbin
  • D. Miôglôbin

Câu 15: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây? 

  • A. Tiêu chảy
  • B. Lao động nặng
  • C. Sốt cao
  • D. Tất cả các ý trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.