Trắc nghiệm sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Máu gồm bao nhiêu thành phần:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?

  • A. Nước mô
  • B. Máu
  • C. Dịch bạch huyết
  • D. Dịch nhân

Câu 3: Trong trường hợp nào chúng ta sẽ bị mất nhiều nước?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Lao động nặng
  • C. Sốt cao
  • D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 4: Nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất là:

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 5: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:

  • A. Máu
  • B. Nước mô
  • C. Bạch huyết
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

  • A. 75%
  • B. 60%
  • C. 45%
  • D. 55%

Câu 7: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là?

  • A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
  • B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
  • C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
  • D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

Câu 8: Loại tế bào máu có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân là:

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Nơi vận chuyển oxi từ phổi đến tim rồi đến các cơ quan (máu đỏ tươi) và vận chuyển CO2 từ các cơ quan về tim về phổi (máu đỏ thẫm) là:

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Huyết tương

Câu 10: Vai trò của môi trường trong cơ thể là:

  • A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
  • B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài
  • C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất
  • D. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống

Câu 11: Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào?

  • A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
  • B. Máu, nước mô, bạch huyết
  • C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
  • D. Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 12: Những thành phần nào dưới đây có trong huyết tương?

  • A. Nước, muối khoáng, bạch cầu, kháng thế
  • B. Muối khoáng, nước, bạch cầu
  • C. Bạch cầu, nước
  • D. Kháng thể, muối khoáng, nước

Câu 13: Ở hồng cầu người không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B. Màu đỏ hồng
  • C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán 
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 14: Các tế bào máu ở người được phân chia thành bao nhiêu loại chính?

  • A. 5 loại
  • B. 4 loại
  • C. 3 loại
  • D. 2 loại

Câu 15: Chức năng của huyết tương là:

  • A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
  • B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
  • C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
  • D. Câu A và B đúng.

Câu 16: Trong máu, các tế bào máu chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?

  • A. 75%
  • B. 60%
  • C. 45%
  • D. 55%

Câu 17: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

  • A. N2
  • B. CO2
  • C. O2
  • D. CO

Câu 18: Vai trò của hồng cầu là?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • B. Vận chuyển O2 và CO2
  • C. Vận chuyển các chất thải
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Vì sao nói máu, nước mô, bạch huyết là môi trường trong của cơ thể.

  • A. Vì máu, nước mô, bạch huyết ở bên trong cơ thể.
  • B. Vì máu, nước mô, bạch huyết là nơi tế bào tiến hành quá trình trao đổi chất.
  • C. Vì tế bào chỉ có thể tiến hành quá trình trao đổi chất với môi trường ngoài nhờ máu, nước mô, bạch huyết.
  • D. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế bào và môi trường ngoài liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O2, CO2 và các chất thải.

Câu 20: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nữ giới là:

  • A. khoảng 3,8 triệu ml máu
  • B. khoảng 4,2 triệu ml máu
  • C. khoảng 5,6 triệu ml máu
  • D. khoảng 6,4 triệu ml máu

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.