Trắc nghiệm sinh học 8 bài 14: Bạch cầu và miễn dịch (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 14: Bạch cầu và miễn dịch (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong cơ thể có mấy loại bạch cầu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Trong cơ thể có mấy loại miễn dịch?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho các loại bạch cầu sau:

1. Bạch cầu mônô

2. Bạch cầu trung tính

3. Bạch cầu ưa axit

4. Bạch cầu ưa kiềm

5. Bạch cầu limphô

Loại bạch cầu nào không tham gia vào hoạt động thực bào?

  • A. 4,5,3
  • B. 2,5,3
  • C. 3,5,4
  • D. 1,2,3

Câu 4: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

  • A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
  • B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
  • C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Kháng nguyên là gì?

  • A. là một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra
  • B. là một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra.
  • C. là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
  • D. là một loại prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.

Câu 6: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:

  • A. chất kháng sinh.
  • B. kháng thể.
  • C. kháng nguyên.
  • D. prôtêin độc.

Câu 7: Khả năng người nào đã từng một lần bị bệnh nhiễm bệnh nào đó, sau đó không mắc lại bệnh đó nữa được gọi là:

  • A. Miễn dịch bẩm sinh.
  • B. Miễn dịch chủ động
  • C. Miễn dịch tập nhiễm.
  • D. Miễn dịch bị động.

Câu 8: Trong cơ thể có các loại miễn dịch nào?

  • A. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
  • B. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo 
  • C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
  • D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm

Câu 9: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

  • A. chất kháng sinh.
  • B. kháng thể.
  • C. kháng nguyên.
  • D. prôtêin độc.

Câu 10: Loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?

  • A. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên
  • B. Thực bào bảo vệ cơ thể
  • C. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể 
  • D. Tiêu huỷ các tế bào bị thương

Câu 11: Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?

  • A. Toi gà
  • B. Cúm gia cầm
  • C. Dịch hạch
  • D. Cúm lợn

Câu 12: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu limphô
  • C. Bạch cầu ưa kiềm
  • D. Bạch cầu ưa axit

Câu 13: Trong hệ thống "hàng rao" phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của:

  • A. bạch cầu trung tính
  • B. bạch cầu lompho T
  • C. bạch cầu limpho B
  • D. bạch cầu ưa kiềm

Câu 14: Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế như thế nào?

  • A. Thực bào.
  • B. Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên,
  • C. Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn.
  • D. Cả A, B và C đúng.

Câu 15: Sau khi tiêm phòng chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai, đó là miễn dịch:

  • A. Miễn dịch bẩm sinh
  • B. Miễn dịch tập nhiễm
  • C. Miễn dịch chủ động
  • D. Miễn dịch tự nhiên

Câu 16: Sau khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh trong tương lai. Đó là loại miễn dịch nào?

  • A. Miễn dịch tự nhiên
  • B. Miễn dịch nhân tạo
  • C. Miễn dịch tập nhiễm
  • D. Miễn dịch bẩm sinh

Câu 17: Limpho T thực hiện cơ chế?

  • A. hình thành chân giả để nuốt và tiêu hóa vi sinh vật xâm nhập nhờ bạch cầu trung tính và bạch cầu mono
  • B. tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
  • C. phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
  • D. tiết dịch

Câu 18: Miễn dịch là gì?

  • A. khả năng tiết dịch
  • B. là hệ thống phòng thủ tự nhiên của cơ thể
  • C. là khả năng cơ thể không bị mắc bệnh truyền nhiễm nào đó
  • D. không bị yếu tố gây bệnh xâm nhập

Câu 19: Người ta thường tiêm phòng (chích ngừa) cho trẻ em những loại bệnh nào?

  • A. Sởi
  • B. Bạch hầu
  • C. Uống ván
  • D. Tất cả các loại bệnh trên

Câu 20: Bệnh nào thuộc loại miễn dịch tự nhiên?

  • A. Thủy đậu
  • B. Bại Liệt
  • C. Lao
  • D. Tất cả các loại bệnh trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.