Câu 1: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
-
A. Xương đốt sống
- B. Xương bả vai
- C. Xương cánh chậu
- D. Xương sọ
Câu 2: Chức năng của cột sống là:
- A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
-
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
- C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
- D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
Câu 3: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn ?
- A. 4 đôi
- B. 3 đôi
- C. 1 đôi
-
D. 2 đôi
Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
- A. Axit axêtic
- B. Axit malic
- C. Axit acrylic
-
D. Axit lactic
Câu 5: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
- B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
- C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
- D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 6: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?
- A. Mỏi cơ
-
B. Liệt cơ
- C. Viêm cơ
- D. Xơ cơ
Câu 7: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:
- A. Xương trán
- B. Xương mũi
- C. Xương hàm trên
-
D. Xương hàm dưới
Câu 8: Chức năng của hai đầu xương là:
- A. Giảm ma sát trong khớp xương
- B. Phân tán lực tác động
- C. Tạo các ô chứa tủy đỏ
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
-
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
- B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
- C. Chưa có thành phần khoáng
- D. Chưa có thành phần cốt giao
Câu 10: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?
- A. 400 cơ
-
B. 600 cơ
- C. 800 cơ
- D. 500 cơ
Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là:
- A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau
- B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau
- C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức năng co dãn cơ
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 12: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
- A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
- B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
-
C. Tất cả các phương án còn lại
- D. Lao động vừa sức
Câu 13: Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển ?
- A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
- B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển
- C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển
-
D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển
Câu 14: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
- B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
- C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
- D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
- A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
-
B. Lồi cằm xương mặt phát triển
- C. Xương cột sống hình vòm
- D. Cơ mông tiêu giảm
Câu 16: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
-
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
- B. Mang vác về một bên liên tục
- C. Mang vác quá sức chịu đựng
- D. Cả ba đáp án trên
Câu 17: Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng
- A. nuốt.
- B. viết.
- C. nói.
- D. nhai.
Câu 18: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
- A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
- B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
- C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
-
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong
Câu 19: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?
- A. Máu
-
B. Mỡ
- C. Tủy đỏ
- D. Nước mô
Câu 20: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?
- A. Hình cầu
- B. Hình trụ
- C. Hình đĩa
-
D. Hình thoi
Câu 21: Thành phần cấu tạo của xương
- A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
- B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
- C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 22: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
- A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
-
B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
- C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
- D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ