Trắc nghiệm sinh học 8 bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình trụ
  • C. Hình đĩa
  • D. Hình thoi

Câu 2: Hai tính chất cơ bản của cơ là:

  • A. co và dãn
  • B. gấp và duỗi
  • C. phồng và xẹp
  • D. kéo và đẩy

Câu 3: Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ:

  • A. co duỗi ngẫu nhiên
  • B. co duỗi đối kháng
  • C. cùng co
  • D. cùng duỗi

Câu 4: Bắp cơ có hình dạng như thế nào?

  • A. Màng liên kết bao ngoài
  • B. Hai đầu thuôn, bụng to.
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Sợi tập hợp thành bó

Câu 5: Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.

  • A. Tấm Z.
  • B. Đĩa tối ở giữa.
  • C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
  • D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.

Câu 6: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều …

  • A. bó cơ
  • B. tế bào cơ
  • C. tiết cơ
  • D. sợi cơ

Câu 7: Nhịp co cơ gồm mấy pha?

  • A. 2 pha
  • B. 3 pha
  • C. 4 pha
  • D. 5 pha

Câu 8: Mỗi bắp cơ gồm nhiều:

  • A. Tiết cơ
  • B. Bó cơ
  • C. sợi cơ
  • D. đĩa sáng tối

Câu 9: Khi co cơ thì? 

  • A. Tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
  • B. Tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
  • C. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại 
  • D. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

Câu 10: Cơ co khi:

  • A. có kích thích của môi trường.
  • B. chịu tác động của hê thần kinh.
  • C. tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.
  • D. cả A và B.

Câu 11: Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

  • A. 700 
  • B. 500
  • C. 600
  • D. 400

Câu 12: Tơ cơ gồm bao nhiêu loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.

  • A. bó cơ
  • B. tơ cơ
  • C. sợi cơ
  • D. tiết cơ

Câu 14: Cấu tạo của tế bào cơ gồm:

  • A. Các tơ cơ
  • B. Có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày
  • C. Các tơ cơ xếp xen kẽ nhau
  • D. Cả 3 ý trên

Câu 15: Hoạt động co cơ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp cơ thể di chuyển
  • B. Giúp cơ thể vận động
  • C. Con người lao động được
  • D. Giúp cơ thể di chuyển, vận động và con người có thể lao động được.

Câu 16: Cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động gồm những đặc điểm nào?

  • A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
  • B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
  • C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
  • D. Cả 3 ý trên

Câu 17: Trong tế bào cơ, tiết cơ là phần tơ cơ:

  • A. nằm trong một tấm Z
  • B. nằm liền sát hai bên một tấm Z.
  • C. nằm giữa hai tấm Z.
  • D. nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Câu 18: Tính chất của cơ là:

  • A. bám vào hai xương.
  • B. có khả năng co.
  • C. co và dãn.
  • D. có khả năng dãn.

Câu 19: Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại?

  • A. Do các tơ cơ mảnh, co ngắn làm cho các đĩa sáng ngăn lại
  • B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối co ngăn
  • C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ.
  • D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn.

Câu 20: Cấu tạo của bắp cơ:

  • A. Gồm nhiều bó cơ
  • B. Mỗi bó gồm nhiều sợi
  • C. Bên ngoài là màng liên kết
  • D. Cả 3 ý trên

Câu 21: Cấu tạo của tế bào cơ là?

  • A. Gồm các tơ cơ
  • B. Có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày
  • C. Các tơ cơ xếp xen kẽ nhau
  • D. Cả 3 ý trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.