Trắc nghiệm sinh học 8 bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Quá trình hô hấp bao gồm các bộ phận nào?

  • A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi.
  • B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
  • C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
  • D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi

Câu 2: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

  • A. Hầu
  • B. Thanh quản
  • C. Phổi
  • D. Sụn nhẫn

Câu 3: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với các bộ phận nào?

  • A. Họng và phế quản
  • B. Phế quản và mũi
  • C. Họng và thanh quản
  • D. Thanh quản và phế quản

Câu 4: Vì sao nói sự sống gắn liền với sự thở?

  • A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng.
  • B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết.
  • C. lấy ôxi vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống.
  • D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào.

Câu 5: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

  • A. Cung cấp ôxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
  • B. Thải loại khí cacbônic ra khỏi cơ thể
  • C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
  • D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 6: Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào?

  • A. Trao đổi khí ở phổi
  • B. Trao đổi khí ở tế bào
  • C. Sự thở: trao đổi khí ở phổi với môi trường
  • D. Cả A, B và C

Câu 7: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là gì?

  • A. lá thành
  • B. lá tạng
  • C. phế nang
  • D. phế quản

Câu 8: Cơ quan nào thuộc đường dẫn khí?

  • A. Họng
  • B. Thanh quản
  • C. Phế quản
  • D. Cả 3 cơ quan trên đều thuộc đường dẫn khí

Câu 9: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

  • A. 4 lớp
  • B. 3 lớp
  • C. 2 lớp
  • D. 1 lớp

Câu 10: Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn?

  • A. Sụn thanh thiệt
  • B. Sụn nhẫn
  • C. Sụn giáp
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 11: Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi là nhờ

  • A. có lưới mao mạch dày đặc.
  • B. cánh mũi rộng và dày.
  • C. trong mũi có nhiêu lông mũi.
  • D. có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.

Câu 12: Chức năng trao đổi O2 và CO2 được thực hiện ở?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Khí quản
  • D. Phế nang

Câu 13: Phổi người trưởng thành có khoảng bao nhiêu phế nang?

  • A. 200 – 300 triệu phế nang.
  • B. 800 – 900 triệu phế nang.
  • C. 700 – 800 triệu phế nang
  • D. 500 – 600 triệu phế nang

Câu 14: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700 – 800 triệu phế nang?

  • A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
  • B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
  • C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi.
  • D. Giúp thở sâu hơn.

Câu 15: Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục. Đây là đặc điểm cấu tạo của bộ phận nào?

  • A. Thanh quản
  • B. Khí quản
  • C. Thực quản
  • D. Phế quản

Câu 16: Khoang mũi có chức năng gì?

  • A. Chống bụi, vi khuẩn và vật lạ giúp không khí dễ đi qua
  • B. Nhận không khí từ khoang mũi, hầu chuyển vào khí quản, ngăn thức ăn không cho lọt vào khí quản trong khi nuốt thức ăn
  • C. Ngăn bụi, diệt khuẩn, làm ấm, làm ẩm không khí
  • D. Làm tăng bề mặt trao đổi khí của phổi, đảm bảo cho sự trao đổi khí giữa máu với không khí trong phế nang dễ dàng

Câu 17: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng và loại thải ra khí gì?

  • A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
  • B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
  • C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
  • D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 18: Chức năng của đường dẫn khí là:

  • A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
  • B. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi 
  • C. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
  • D. Bảo vệ hệ hô hấp

Câu 19: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì?

  • A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
  • B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
  • C. lấy ôxi vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
  • D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào

Câu 20: Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là?

  • A. Khoang mũi
  • B. Thanh quản
  • C. Phổi
  • D. Khí quản và phế quản

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.