Trắc nghiệm sinh học 8 bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Biện pháp tránh thai nào dưới đây chỉ áp dụng trên phụ nữ?

  • A. Đặt vòng
  • B. Bao cao su
  • C. Triệt sản
  • D. Xuất tinh ngoài

Câu 2: Biện pháp tránh thai nào dưới đây có hiệu quả tránh thai thấp nhất?

  • A. Đặt vòng
  • B. Bao cao su
  • C. Tính vòng kinh
  • D. Uống thuốc tránh thai

Câu 3: Hoocmôn nào không thể thiếu trong thành phần của thuốc tránh thai?

  • A. LH
  • B. ơstrôgen
  • C. prôgestêrôn
  • D. FSH

Câu 4: Trong các biện pháp tránh thái bên dưới, biện pháp nào làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

  • A. Thắt ống dẫn tinh
  • B. Đặt vòng tránh thai
  • C. Cấy que tránh thai
  • D. Sử dụng bao cao su

Câu 5: Biện pháp tránh thai nào thường được áp dụng cho đàn ông?

  • A. Đặt vòng
  • B. Bao cao su
  • C. Triệt sản
  • D. Thuốc tránh thai

Câu 6: Biện pháp tránh thai dễ sử dụng, phù hợp với mọi lứa tuổi, tiết kiệm mà vẫn đem lại hiệu quả cao là:

  • A. Đặt vòng
  • B. Bao cao su 
  • C. Thắt ống dẫn trứng
  • D. Thắt ống dẫn tinh 

Câu 7: Việc nạo phá thai dẫn đến hậu quả như thế nào?

  •  A. Dính buồng trứng, tắc vòi trứng.
  • B. Tổn thương thành tử cung (có thể để lại sẹo)
  • C. Có thể gây vỡ tử cung.
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Những người có chu kì kinh nguyệt không đều thì không nên áp dụng biện pháp tránh thai nào sau đây?

  • A. Sử dụng bao cao su 
  • B. Tính ngày trứng rụng 
  • C. Đặt vòng tránh thai
  • D. Uống thuốc tránh thai

Câu 9: Độ tuổi tốt nhất nên mang thai là:

  • A. Ngay tuổi dậy thì vì lúc đó khả năng sinh sản cao nhất
  • B. Thời kì mãn kinh vì lúc đó cơ thể trưởng thành nhất
  • C. Từ khoảng 20-30
  • D. Từ khoảng 18-25

Câu 10: Biện pháp tránh thai nào dưới đây có thể áp dụng cho nam giới?

  • A. Sử dụng bao cao su
  • B. Thắt ống dẫn tinh
  • C. Uống thuốc tránh thai
  • D. Cả A và B

Câu 11: Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên là:

  • A. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm 
  • B. Con để ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong
  • C. Dễ xảy thai, đẻ non
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Nam giới thường áp dụng biện pháp tránh thai nào?

  • A. Uống thuốc tránh thai
  • B. Tính ngày trứng rụng 
  • C. Sử dụng bao cao su 
  • D. Đặt vòng tránh thai

Câu 13: Chị A đã có 2 người con nhưng chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Theo em, biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị A?

  • A. Triệt sản 
  • B. Tính chu kì kinh nguyệt
  • C. Bao cao su 
  • D. Đặt vòng

Câu 14: Trong các biện pháp bên dưới, biện pháp nào vừa giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

  • A. Sử dụng bao cao su 
  • B. Đặt vòng tránh thai 
  • C. Thắt ống dẫn tinh
  • D. Uống thuốc tránh thai

Câu 15: Việc tránh thai có ý nghĩa gì?

  • A. Đảm bảo điều kiện tốt nhất cho thai nhi và cha mẹ
  • B. Nâng cao chất lượng cuộc sống 
  • C. Giảm áp lực kinh tế, xã hội của đất nước
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16: Khi uống thuốc tránh thai thì thông thường sẽ xảy ra hiện tượng gì?

  • A. Trứng sẽ không còn khả năng thụ tinh.
  • B. Chúng ta sẽ tắt kinh hoàn toàn.
  • C. Chúng ta vẫn có kinh nguyệt bình thường 
  • D. Trứng vẫn rụng bình thường.

Câu 17: Trong các biện pháp tránh thai bên dưới, biện pháp nào làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

  • A. Uống thuốc tránh thai 
  • B. Đặt vòng tránh thai
  • C. Sử dụng bao cao su
  • D. Tính ngày trứng rụng

Câu 18: Nguyên tắc tránh thai nào chúng ta cần phải nắm vững?

  • A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
  • B. Ngăn cản trứng chín và rụng
  • C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
  • D. Tất cả các phương án trên 

Câu 19: Chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên vì:

  • A. Mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.
  • B. Sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này.
  • C. Con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.
  • D. Tất cả các phương án trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.