Câu 1: Huyết áp tối đa đo được khi:
- A. Tâm nhĩ dãn
-
B. Tâm thất co
- C. Tâm thất dãn
- D. Tâm nhĩ co
Câu 2: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
- A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
- B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
- C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
- A. 0,3 giây
-
B. 0,4 giây
- C. 0,5 giây
- D. 0,1 giây
Câu 4: Loại mạch nào dưới đây không có van ?
- A. Tĩnh mạch chậu
- B. Tĩnh mạch mác
- C. Tĩnh mạch hiển lớn
-
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 5: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
- A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
-
B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
- C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào vào và sức đẩy của tim
- D. Sự co bóp của cac cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
Câu 6: Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi
-
A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
- B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Câu 7: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do:
- A. Sức đẩy của tim khi tâm co
- B. Sự hỗ trợ của hệ mạch
- C. Nhờ hệ thống van
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây ?
- A. Sự co dãn của thành mạch
- B. Sức đẩy của tim
- C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có:
-
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
- D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
Câu 10: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự
-
A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch
- B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch
- C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch
- D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch
Câu 11: Bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn là:
- A. Xơ vữa mạch máu
- B. Tai biến mạch máu não
- C. Bệnh viêm cơ tim
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
- A. Kem
- B. Sữa tươi
-
C. Cá hồi
- D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 13: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất ?
- A. Động mạch cảnh ngoài
-
B. Động mạch chủ
- C. Động mạch phổi
- D. Động mạch thận.
Câu 14: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch
- B. Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch
-
C. Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, rồi đến tĩnh mạch
- D. Tim không chỉ co bóp đẩy máu đi mà còn tạo sức hút kéo máu về
Câu 16: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi
-
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
- B. Vì tim nhỏ
- C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
- D. Vì tim làm việc theo chu kì
Câu 17: Ở người bình thường, thời gian máu chảy từ tâm thất vào động mạch là bao lâu ?
- A. 0,6 giây
- B. 0,4 giây
- C. 0,5 giây
-
D. 0,3 giây
Câu 18: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
- C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
-
D. Tất cả các đáp án trên