Trắc nghiệm sinh học 8 học kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Vì sao ở các nước đang phát triển, trẻ em bị suy dinh dưỡng thường chiếm tỉ lệ cao ?

  • A. Vì ở những nước này, do đời sống kinh tế còn khó khăn nên khẩu phần ăn của trẻ không chứa đầy đủ các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các em.
  • B. Vì ở những nước này, trẻ em chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm không khí nên khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng gặp nhiều cản trở.
  • C. Vì ở những nước này, động thực vật không tích luỹ đủ các chất dinh dưỡng do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, kết quả là khi sử dụng các động thực vật này làm thức ăn, trẻ sẽ bị thiếu hụt một số chất.
  • D. Tất cả các phương án còn lại. 

Câu 2: Hoocmôn có vai trò nào sau đây ?

1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể

2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể

3. Điều hòa các quá trình sinh lý

4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể

  • A. 2, 4.
  • B. 1, 2.
  • C. 1, 3.
  • D. 1, 2, 3, 4.

Câu 3: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?

  • A. Ống góp.
  • B. Ống thận.
  • C. Cầu thận.
  • D. Nang cầu thận.

Câu 4: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

  • A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.
  • B. Xử lí các kích thích về sóng âm.
  • C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
  • D. Truyền sóng âm về não bộ.

Câu 5: Lông mày có tác dụng gì ?

  • A. Bảo vệ trán.
  • B. Hạn chế bụi bay vào mắt.
  • C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt.
  • D. Giữ ẩm cho đôi mắt.

Câu 6: Tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?

  • A. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
  • B. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
  • C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
  • D. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.

Câu 7: Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ?

  • A. Bài tiết nước tiểu.
  • B. Co bóp dạ dày.
  • C. Dãn mạch máu dưới da.
  • D. Co đồng tử.

Câu 8: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?

  • A. Cơ vòng ống đái.
  • B. Cơ lưng xô.
  • C. Cơ bóng đái.
  • D. Cơ bụng.

Câu 9: Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện ?

  • A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài.
  • B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu.
  • C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua.
  • D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.

Câu 10: Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ?

  • A. Ếch.
  • B. Bò.
  • C. Cá mập.
  • D. Khỉ.

Câu 11: Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ?

  • A. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động.
  • B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích.
  • C. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động).
  • D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 12: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của

  • A. ngôn ngữ.
  • B. tư duy.
  • C. trí nhớ.
  • D. phản xạ không điều kiện.

Câu 13: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

  • A. Ăn quá mặn, quá chua.
  • B. Uống nước vừa đủ.
  • C. Đi tiểu khi có nhu cầu.
  • D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.

Câu 14: Nếu quá độ tuổi dậy thì mà không có hiện tượng kinh nguyệt thì hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra?

  • A. Vô sinh.
  • B. Tắc kinh.
  • C. Bệnh về đường sinh dục.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 15: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?

  • A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
  • B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
  • C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
  • D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

Câu 16: Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ?

  • A. Sút cân nhanh.
  • B. Mắt lồi.
  • C. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng.
  • D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 17: Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ?

  • A. Tâm trạng bất ồn
  • B. Tiếng ồn.
  • C. Ánh sáng mạnh.
  • D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 18: Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?

  • A. Kẽm.
  • B. Sắt.
  • C. Iốt.
  • D. Đồng.

Câu 19: Bộ phận nào làm nhiệm vụ đón và thu trứng đã thụ tinh?

  • A. Buồng trứng.
  • B. Ống dẫn trứng.
  • C. Tử cung.
  • D. Âm đạo.

Câu 20: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

  • A. hành tủy hoặc tủy sống.
  • B. não trung gian hoặc trụ não.
  • C. tủy sống hoặc tiểu não.
  • D. tiểu não hoặc não giữa.

Câu 21: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây ?

  • A. GH.
  • B. Glucagôn.
  • C. Insulin.
  • D. Ađrênalin.

Câu 22: Nguyên tắc của các biện phát tránh thai?

  • A. Ngăn trứng chín và rụng.
  • B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.
  • C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 23: Khi tác động lên các cơ quan, phân hệ giao cảm gây ra phản ứng nào dưới đây ?

  • A. Co phế quản nhỏ.
  • B. Tăng tiết nước bọt.
  • C. Giảm nhu động ruột.
  • D. Giảm lực co tim và nhịp tim.

Câu 24: Khi quan hệ tình dục với người HIV cần lưu ý gì để tránh lây nhiễm?

  • A. Dùng bao cao su.
  • B. Uống thuốc tránh thai.
  • C. Triệt sản.
  • D. Tính vòng kinh.

Câu 25: Khi tác dụng lên thuỳ trước tuyến yên, TH sẽ kìm hãm sự tiết hoocmôn nào ?

  • A. TSH.
  • B. FSH.
  • C. GH.
  • D. MSH.

Câu 26: Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?

  • A. Màng giác.
  • B. Thủy dịch.
  • C. Dịch thủy tinh.
  • D. Thể thủy tinh.

Câu 27: Tác nhân gây ra bệnh lậu?

  • A. Xoắn khuẩn.
  • B. Song cầu khuẩn.
  • C. Khuẩn lạc.
  • D. Khuẩn xanh đỏ.

Câu 28: Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ?

  • A. Kính hiển vi.
  • B. Kính hội tụ.
  • C. Kính viễn vọng.
  • D. Kính phân kì.

Câu 29: Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?

  • A. Vitamin A.
  • B. Vitamin B1.
  • C. Vitamin C.
  • D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 30: Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ?

  • A. Tuần thứ 12.
  • B. Tuần thứ 7.
  • C. Tuần thứ 9.
  • D. Tuần thứ 2.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.