Trắc nghiệm sinh học 8 bài 22: Vệ sinh hô hấp (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm sinh học 8 bài 22: Vệ sinh hô hấp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tác nhân nào gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao?

  • A. Bụi
  • B. Nito oxit
  • C. Vi sinh vật gây bệnh
  • D. Lưu huỳnh oxit

Câu 2: Các bệnh nào dưới đây là bệnh thường gặp ở đường hô hấp?

  • A. Hen suyễn
  • B. Lao
  • C. Viêm phế quản
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Hệ cơ quan nào giúp cho hiệu quả trao đổi khí?

  • A. Hệ tuần hoàn 
  • B. Hệ sinh dục
  • C. Hệ bài tiết
  • D. Hệ tiêu hoá

Câu 4: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá?

  • A. Diệt khuẩn
  • B. Gây ung thư phổi
  • C. Gây nghiện
  • D. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi

Câu 5: Khi dùng khí này với với liều cao thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người, đó là khí gì?

  • A. N2      
  • B. O2
  • C. H2       
  • D. NO2

Câu 6: Nitơ ôxit có nhiều trong:

  • A. Khí thải công nghiệp, sinh hoạt
  • B. Khí thải ôtô, xe máy
  • C. Khói thuốc lá
  • D. Không khí bệnh viện

Câu 7: Trong khói thuốc lá chứa nhiều chất nào?

  • A. Hêrôin
  • B. Côcain
  • C. Moocphin
  • D. Nicôtin

Câu 8: Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp?

  • A. Bệnh nhiệt miệng
  • B. Bệnh về giun sán
  • C. Bệnh tả
  • D. Bệnh lao phổi, Sars, ho gà

Câu 9: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ mắc bệnh bụi phổi cao?

  • A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh
  • B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh
  • C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào
  • D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được

Câu 10: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong?

  • A. N2
  • B. CO
  • C. CO2
  • D. NO2

Câu 11: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người?

  • A. N2
  • B. NO2
  • C. CO
  • D. NO

Câu 12: Tỉ lệ khí cacbônic trong không khí hít vào thông thường là bao nhiêu?

  • A. 0,5%
  • B. 0,03%
  • C. 0,46%
  • D. 0,01%

Câu 13: Nếu trong không khí có nhiều bụi có thể gây:

  • A. Giảm khả năng lọc sạch của đường dẫn khí
  • B. Viêm đường hô hấp trên
  • C. Bệnh bụi phổi
  • D. Cả 3 hệ quả trên

Câu 14: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý những điều gì??

  • A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
  • B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
  • C. Nói không với thuốc lá
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây?

  • A. Nạn nhân bị đuối nước
  • B. Nạn nhân bị ngạt khí
  • C. Nạn nhân bị sốt cao
  • D. Nạn nhân bị điệt giật

Câu 16: Câu nào dưới đây không đúng?

  • A. Dung tích sống là thể tích lớn nhất của lượng không khí mà một cơ thể hít vào và thở ra
  • B. Luyện tập thể dục, thể thao đúng cách, đều đặn sẽ có dung tích sống lí tưởng
  • C. Thở sâu và tăng nhịp thở sẽ tăng được hiệu quả hô hấp
  • D. Khí CO2 chiếm chỗ O2 trong hồng cầu làm giảm hiệu quả hô hấp

Câu 17: Tác nhân nào dưới đây gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao?

  • A. Bụi
  • B. Nito oxit
  • C. Vi sinh vật gây bệnh
  • D. Lưu huỳnh oxit

Câu 18: Tại sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp?

  • A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này.
  • B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn
  • C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ?

  • A. Tiểu đường      
  • B. Ung thư
  • C. Lao phổi      
  • D. Thống phong

Câu 20: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ?

  • A. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
  • B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
  • C. Trồng nhiều cây xanh
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNG

CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 4: HÔ HẤP

CHƯƠNG 5: TIÊU HÓA

CHƯƠNG 6: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

CHƯƠNG 7: BÀI TIẾT

CHƯƠNG 8: DA

CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT

CHƯƠNG 11: SINH SẢN

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.