Câu 1: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
-
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
- C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 2: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?
- A. Tiêu chảy
- B. Lao động nặng
- C. Sốt cao
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
- A. $N_{2}$
- B. $CO_{2}$
-
C. $O_{2}$
- D. CO
Câu 4: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây ?
- A. Dạ dày
- B. Gan
-
C. Phổi
- D. Não
Câu 5: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
-
A. Huyết tương
- B. Tất cả các phương án còn lại
- C. Tiểu cầu
- D. Bạch cầu
Câu 6: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
-
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 7: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?
- A. Tiêu chảy
- B. Lao động nặng
- C. Sốt cao
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
- A. chất kháng sinh.
- B. kháng thể.
-
C. kháng nguyên.
- D. prôtêin độc.
Câu 9: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
- A. Miễn dịch tự nhiên
-
B. Miễn dịch nhân tạo
- C. Miễn dịch tập nhiễm
- D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
- A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
- B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
-
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
- D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 11: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
-
C. Tất cả các phương án còn lại
- D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
Câu 12: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
- A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
- B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
- C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ?
-
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
- B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 14: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
- A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
- B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
-
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
- D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 15: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?
-
A. Nhóm máu O
- B. Nhóm máu A
- C. Nhóm máu B
- D. Nhóm máu AB
Câu 16: Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
-
A. Prôtêin độc
- B. Kháng thể
- C. Kháng nguyên
- D. Kháng sinh
Câu 17: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ?
- A. $Cl_{-}$
-
B. $Ca_{2+}$
- C. $Na_{+}$
- D. $Ba_{2+}$
Câu 18: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất ?
- A. Động mạch cảnh ngoài
-
B. Động mạch chủ
- C. Động mạch phổi
- D. Động mạch thận.
Câu 19: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
-
C. Tất cả các phương án còn lại
- D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
Câu 20: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?
- A. Bệnh nước ăn chân
- B. Bệnh tay chân miệng
-
C. Bệnh thấp khớp
- D. Bệnh á sừng