Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
- A. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
-
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới,
- C. Sổ lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
- D. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt
- A. Tài nguyên cô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt
-
B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
- C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
- D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
- A. Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan
-
B. Thực vật, vi sinh vật, động vật
- C. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật
- D. Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
- A. Đất
- B. Rừng
- C. Nước
-
D. Khoáng sản
- A. Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản.
-
B. Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
- C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.
- D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
- A. Thuộc tính tự nhiên
-
B. Công dụng kinh tế
- C. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
- D. Tất cả đều sai
- A. Năng lượng Mặt Trời
-
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
- C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khống sản
- D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
- A. Đất
-
B. Đất, sinh vật
- C. Đất khống sản
- D. Đất, năng lượng Mặt Trời
- A. Sử dụng tiết kiệm
- B. Sản xuất các vật liệu thay thế
- C. Ngừng khai thác
-
D. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
Câu 10: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:
-
A. Tài nguyên khoán sản
- B. Tài nguyên đất
- C. Tài nguyên sinh vật
- D. Tài nguyên nước
- A. Thủng tầng ôzôn
- B. Sự nóng lên tồn cầu
- C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính
- D. Tất cả đều đúng
- A. Môi trường tự nhiên.
- B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo.
- C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
-
D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên là
- A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất.
- B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
-
C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người.
- D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
- A. Các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực tự nhiên)
- B. Được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng ở một trình độ nhất định
-
C. Cả hai đều đúng
- D. Cả hai đều sai
Câu 15: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
-
A. Mở rộng
- B. Ngày càng cạn kiệt
- C. Ổn định không thay đổi
- D. Thu hẹp
Câu 16: Việc phân chia tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên đất, nước,khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào
-
A. Thuộc tính tự nhiên.
- B. Công dụng kinh tế.
- C. Khả năng hao kiệt.
- D. Sự phân loại của các ngành sản xuất.
Câu 17: Loại tài nguyên khôi phục được là
- A. Khoáng sản.
- B. Năng lượng mặt trời,không khí,nước.
-
C. Đất trồng,các loài động vật và thực vật.
- D. Khí hậu.
Câu 18: Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là
- A. Tài nguyên nước.
- B. Tài nguyên đất.
- C. Tài nguyên sinh vật.
-
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 19: Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?
- A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
-
B. Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế( chất dẻo tổng hợp ).
- C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
- D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 20: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
- A. Môi trường tự nhiên
- B. Môi trường xã hội
- C. Môi trường nhân tạo
-
D. Phương thức sản xuất